thủy triều trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Cả hai mặt trăng bị khóa thủy triều, luôn luôn quay một mặt hướng về Sao Hỏa.

Both moons are tidally locked, always presenting the same face towards Mars .

WikiMatrix

Đây là thủy triều cao hay thấp vậy?

is this high tide or low tide?

OpenSubtitles2018. v3

Tôi không thể điều khiển thủy triều… nếu không có sự giúp đỡ từ mặt trăng được.

I can’t change the tide if the moon won’t cooperate.

OpenSubtitles2018. v3

thủy triều mạnh hơn?

And tides are stronger?

OpenSubtitles2018. v3

Nếu gió và thủy triều không thuận tôi đã đồng ý với đề nghị đó.

If wind and tide had been against us, I should have said yes.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi muốn con tàu được sửa chữa và sẵn sàng chạy khi thủy triều lên!

I want this ship fixed and ready to float on the next high tide!

OpenSubtitles2018. v3

Đây là tình hình hiện nay đối với năng lượng thủy triều.

Current issues in maritime economics .

WikiMatrix

Nếu lý thuyết này là đúng, thì chỉ có một lần thủy triều cao trong ngày.

If this theory were correct, there would be only one high tide per day.

WikiMatrix

Đó là vì có những ảnh hưởng mạnh như sóng thủy triều, không ai ngăn chặn được.

There are forces at work that are like tidal waves, which no one can halt.

jw2019

Năng lượng thủy triều được lấy từ thủy triều đại dương của Trái Đất.

Tidal power is taken from the Earth’s oceanic tides.

WikiMatrix

Em sẽ làm vậy cho tới khi thủy triều lên.

You shall take me, until high tide.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng không liên quan đến chuyển động của thủy triều.

It is not directly related to Ocean Drive.

WikiMatrix

Sự đối lưu tạo bởi thủy triều và dòng biển tăng cường thay đổi này.

Convection created by tides and sea currents enhance this change.

WikiMatrix

Ngày ấy, thủy triều cao gấp 1.000 lần bây giờ.

The tides were a thousand times higher then.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi chờ thủy triều lên.

I waited for the tide.

OpenSubtitles2018. v3

Có một vài hòn đảo không hoàn toàn chìm hẳn khi thủy triều lên cao.

There were several islands which were not completely submerged at high tide.

WikiMatrix

Một hệ thống amphidromos tách biệt được tạo ra bởi mỗi thành phần thủy triều có chu kỳ.

A separate amphidromic system is created by each periodic tidal component.

WikiMatrix

Hai lần mỗi ngày, thủy triều mang cát, đất sét và bùn ra biển Wadden.

Twice daily the tide brings sand, clay and silt into the Wadden Sea.

WikiMatrix

Thủy triều dâng đã đưa chúng ta qua!

I think high tide carried us over.

OpenSubtitles2018. v3

Thủy triều xuống để lại trên bãi cát trắng là những con ốc lấp lánh .

The tide ebbed, leaving behind sparkling snails on a white beach .

EVBNews

Lực hấp dẫn giữa Trái Đất và Mặt Trăng sinh ra thủy triều trên Trái Đất.

The gravitational attraction between Earth and the Moon causes tides on Earth.

WikiMatrix

Ví dụ, các thuyền trưởng cần phải biết kiến thức thủy triều để cập bến an toàn.

For example, ship captains needed to know information about the tides in order to safely dock at ports .

ted2019

Thủy triều đang tới.

Tide is coming in.

OpenSubtitles2018. v3

Thủy triều sẽ không lên tới đó.

The tide won’t reach us there.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi nhìn thấy rất nhiều những cơn thủy triều đen tối.

I see many dark tidings.

OpenSubtitles2018. v3