tàu thuyền trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Thêm nhiều binh lính và tàu thuyền tham gia hạm đội từ vịnh Cam Ranh, Đông Dương.

Further troops and ships joined the fleet from Cam Ranh Bay, Indochina.

WikiMatrix

14 Hỡi tàu thuyền Ta-rê-si, hãy kêu than,

14 Wail, you ships of Tarʹshish,

jw2019

Triều dâng lên cao tại Calcutta, và thường phá hủy các tàu thuyền nhỏ.

It is felt as high up as Kolkata, and frequently destroys small boats.

WikiMatrix

Nó được thiết kế để tấn công các tàu thuyền có tải trọng lên tới 5000 tấn..

It is designed to attack vessels up to 5,000 tonnes.

WikiMatrix

Sơn (hắc ín), được sử dụng cho tàu thuyền, đã được giới thiệu bởi người Hà Lan.

Paint (Tar), used for ships, was introduced by the Dutch.

WikiMatrix

16 Trên mọi tàu thuyền Ta-rê-si+

16 Upon all the ships of Tarʹshish+

jw2019

Khoảng tháng 8 năm 661, 10.000 lính cùng 170 tàu thuyền do Abe no Hirafu dẫ đầu đã đến nơi.

Around August 661, 10,000 soldiers and 170 ships, led by Abe no Hirafu, arrived.

WikiMatrix

Stromberg có một phòng thí nghiệm nghiên cứu tàu thuyền.

Stromberg has a marine research laboratory .

OpenSubtitles2018. v3

Hàng chục tàu thuyền đến hàng ngày.

Dozens of watercraft arrived daily.

WikiMatrix

Hầu hết các tàu thuyền đều tránh nó.

Most boats avoid it.

OpenSubtitles2018. v3

Bây giờ hãy tăng tiếng ồn mà ta nghe thấy từ tàu thuyền.

Let’s now take that additional increase in noise that we saw comes from shipping.

QED

Các tàu thuyền nước ngoài không có quyền đi lại tự do trong các vùng nội thủy.

Foreign vessels have no right of passage within internal waters.

WikiMatrix

Ngài Tywin và tôi đã quyết định rằng tôi sẽ là Cố Vấn Tàu Thuyền từ trước.

Lord Tywin and I already determined that I shall be the Master of Ships long before you-

OpenSubtitles2018. v3

Người ta sẽ chi trả chi phí tàu thuyền cho anh.

You pay your own passage to every posting.

OpenSubtitles2018. v3

Âm thanh rõ nhất mà con người mang tới đại dương đến từ tàu thuyền.

The most dominant sound that humans put into the ocean comes from shipping.

ted2019

Trước đây tàu thuyền có thể đi trên sống đến tận thành phố Nacimiento.

In the past, the river was navigable by ship up to the city of Nacimiento.

WikiMatrix

Vào tháng 9/tháng 10, việc đi lại bằng tàu thuyền sẽ nguy hiểm hơn.—Công 27:8, 9.

In September/ October, navigation was more hazardous. —Acts 27:8, 9.

jw2019

Sau khi đập tan những tàu thuyền trong chai lọ, bố tôi gặp gắn ở đấy.

After smashing all the ships in bottles, my father found him there.

Literature

Tại Anatahan, Joan gây hư hỏng lớn cho tàu thuyền, máy móc và các tòa nhà công cộng.

In nearby Anatahan, Joan left heavy damage to boats, machinery, and public buildings.

WikiMatrix

Scotland đặc biệt cung cấp nhân lực, tàu thuyền, máy móc, cá và tiền bạc.

It especially provided manpower, ships, machinery, fish and money.

WikiMatrix

Nó là yếu tố này đã loại bỏ tàu thuyền buồm sang một bên.

This careened the ship to one side.

WikiMatrix

Tài chính, tàu thuyền?

Coins, ships?

OpenSubtitles2018. v3

Có nhiều tàu thuyền, chúng nó sẽ không để ý.

They see many boats, so they won’t be suspicious.

OpenSubtitles2018. v3

Tàu thuyền có thể thông hành từ cửa sông đến thành phố Leova (nam bộ Moldova).

Ships travel from the river’s mouth to the port city of Leova (southern Moldova).

WikiMatrix