‘tiếp nhận’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” tiếp nhận “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ tiếp nhận, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ tiếp nhận trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Tiếp Nhận Ân Tứ Đức Thánh Linh

Receiving the Gift of the Holy Ghost

2. Campuchia tiếp nhận gái mại dâm Việt Nam.

Nước Trung Hoa is a recipient of Vietnamese prostitutes .

3. Năm 1994, bắt đầu tiếp nhận các chuyến bay.

In 2007 it started accepting passenger flights .

4. Chuẩn Bị Tiếp Nhận Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc

Preparing to Receive the Melchizedek Priesthood

5. Khi tiếp nhận chức tư tế, thì chúng ta lập giao ước.

When we receive the priesthood, we do so by covenant .

6. Alekhine-Yates, London 1922, Gambit Hậu không tiếp nhận: Phòng thủ Orthodox.

Alekhine vs. Yates, London 1922, Queen’s Gambit Declined : Orthodox Defense .

7. Các nguyên tắc và giáo lễ được tiếp nhận bằng giao ước.

Principles and ordinances are received by covenant .

8. □ Có lời khuyên gì giúp chúng ta dễ tiếp nhận sự răn dạy?

□ What counsel will help us to accept reproof ?

9. * Lập các giao ước và tiếp nhận các giáo lễ cho chính mình.

* Make covenants and receive ordinances for yourself .

10. Chúng ta cần phải tiếp nhận các giáo lễ cứu rỗi của Ngài.

We need to receive His saving ordinances .

11. Bagley đã tiếp nhận sự đầu hàng của quân đội Nhật Bản tại đảo Marcus.

Bagley accepted the surrender of Japanese forces on Marcus Island .

12. Nếu có ai đó hủy kế hoạch, tôi sẽ tiếp nhận ý kiến của ông.

If someone cancels, I’ll slot you in .

13. JACKSON: Văn phòng ở Paris của Reiden chỉ tiếp nhận nhưng mạng lưới máy tính

So the Paris Reiden office only handles

14. Đây là một trạm tiếp nhận tổ chức tại một trường học cho người mù.

This is an outreach station conducted at a school for the blind .

15. Aphrodite tiếp nhận mối liên hệ của Inanna-Ishtar với tình dục và sinh sản.

Aphrodite took on Inanna-Ishtar ‘ s associations with sexuality and procreation .

16. + 21 Ai tiếp nhận và giữ các điều răn của tôi là yêu thương tôi.

+ 21 Whoever has my commandments and observes them is the one who loves me .

17. Hãy học cách tiếp nhận và hành động theo sự soi dẫn và mặc khải.

Learn to receive and act on inspiration and revelation .

18. Tàu đã tiếp nhận 690 bệnh nhân và thực hiện gần 300 ca phẫu thuật.

She admitted 690 patients and performed almost 300 surgeries .

19. Đến năm 2013, 78,3% khán giả Hà Lan tiếp nhận truyền hình kỹ thuật số.

Over 2013, 78.3 % of Dutch viewers received television digitally .

20. Nó đã được đáp ứng với sự tiếp nhận tích cực, khen ngợi và giải thưởng.

It was met with positive reception, garnering praise and rewards .

21. Không chạy trốn khỏi mất mát, nhưng tiếp nhận đau buồn, đầu hàng sự đau khổ.

Not running from loss, but entering grief, surrendering to sorrow .

22. Hãy tìm hiểu thêm về mục hàng trong DFP sau khi bạn tiếp nhận Quy tắc.

Learn more about line items in Ad Manager .

23. Bạn đã chuẩn bị chu đáo để tiếp nhận công việc kinh doanh của gia đình.

You were groomed to take over the family business .

24. Vấn đề tiếp nhận miền Tây đảo Tân Guinea suýt khiến đàm phán trở nên bế tắc.

The issue of the inclusion or not of Western New Guinea almost resulted in the talks becoming deadlocked .

25. Tất cả nhân loại sẽ được phục sinh và tiếp nhận phước lành về sự bất diệt.

All humankind will be resurrected and receive the blessing of immortality.

26. 12 Tại sao Phao-lô lại tiếp nhận niềm tin của những người ông từng bắt bớ?

12 Why did the onetime persecutor Saul embrace the faith of his victims ?

27. Coulson bảo tôi lắp máy thu phát vào một hệ thống không dành để tiếp nhận nó.

Coulson has me patching a transceiver into a system that’s not even meant to handle one .

28. Những tế bào có khả năng tiếp nhận DNA gọi là các tế bào khả biến (competent).

Cells that are able to take up the DNA are called competent cells .

29. Do đó Catharina tiếp nhận danh hiệu này và trở thành Hoa hậu Hàn Quốc Brazil 2013.

Catharina took over the place and becomes Miss Korea Brazil 2013 .

30. Điều đầu tiên người ta yêu cầu 1 bác sĩ khi tiếp nhận bệnh nhân là gì?

What’s the first thing you ask a doctor who’s referring a patient ?

31. Con trai của người góa phụ này đang chuẩn bị để tiếp nhận Chức Tư Tế A Rôn.

This widow’s son is preparing to receive the Aaronic Priesthood .

32. Miền Bắc cũng là một nơi tiếp nhận đáng kể tiền quỹ cơ cấu Liên minh châu Âu.

The North has also been a significant recipient of European Union Structural Funds .

33. Hãy thoải mái với thông tin phản hồi, và hãy tiếp nhận gợi ý của người khác nhé .

Be open to feedback, and take some of the suggestions .

34. Ngôi trường mới dự kiến có thể tiếp nhận 28.000 sinh viên đại học sau khi hoàn thành.

The new campus is expected to ultimately house up to 28,000 undergraduates when fully developed .

35. Đại hội đồng liên Hiệp Quốc phê chuẩn tiếp nhận Palau vào ngày 15 tháng 12 năm 1994.

The United Nations General Assembly approved admission for Palau pursuant to Resolution 49/63 on 15 December 1994 .

36. Cơ quan mới tiếp nhận các sự tiết lộ của Đức Giê-hô-va là cơ quan nào?

What was the new channel for Jehovah’s revelations ?

37. Họ đã tiếp nhận lời ngài, nhưng giờ đây họ cần phải tiếp tục tuân giữ lời đó.

They had accepted his word, but now they needed to continue in it .
38. Đa-vít viết : “ Khi cha mẹ bỏ tôi đi, thì Đức Giê-hô-va sẽ tiếp-nhận tôi ” .
David wrote here : “ In case my own father and my own mother did leave me, even Jehovah himself would take me up. ”

39. Năm 1978, số phụ nữ tiếp nhận giáo dục đại học cao gấp 101,9 lần so với năm 1957.

By 1978, 101.9 times as many women attended higher schools as in 1957 .

40. Chúng tôi gộp 2 trang liền kề thành một trang, vì đó là cách độc giả tiếp nhận nó.

We treated two pages, both spreads, as a one page, because that’s how readers perceive it .

41. Con đã sẵn sàng cho việc tiếp nhận công thức bí truyền… của món mì gia truyền nhà ta.

You are almost ready to be entrusted with the secret ingredient of my Secret Ingredient Soup .

42. Nếu không thể tách rời và chi phối Cam tâm tiếp nhận sự khác biệt một cách tuyệt đối.

If they can’t control and rule you, they’d rather have you completely discriminated against .

43. Ví dụ, hãy xem mặt trời. Trái đất liên tiếp nhận từ mặt trời khoảng 240 tỷ mã lực.

The earth intercepts a steady flow of some 240 trillion horsepower from the sun .

44. Sân bay tại là có thể tiếp nhận số lượng chuyến bay lơn hơn và máy bay lớn hơn.

The airport is now able to accept a greater number of flights and larger aircraft .

45. À, cô vợ goá tương lai ngon hết ý của anh sẽ sẵn lòng tiếp nhận tiền của em.

Well, my future smoking-hot widow will gladly accept your money .

46. Ngày 28 tháng 3 năm 1943, Phó Đô đốc Shiro Kawase tiếp nhận quyền chỉ huy Hạm đội 5.

On 28 March 1943, Vice Admiral Shiro Kawase assumed command of the IJN 5 th Fleet .

47. Nó lên đường đi Guam để tiếp nhận máy bay thay thế và phụ tùng, đạn dược và tiếp liệu.

She then sailed for Guam to take on aircraft and aviation spares as well as ammunition and supplies .

48. Tiếp nhận của khán giả về bộ phim thông qua phương pháp bỏ phiếu khoa học là rất tích cực.

Audience reception measured by scientific polling methods was highly positive .

49. Bà và ông Gaffar đã tiếp nhận sự thật Kinh Thánh và ra khỏi “Ba-by-lôn”.—Giăng 17:17.

She and Gaffar embraced Bible truth and fled “ Babylon. ” — John 17 : 17 .

50. Ngày 26 tháng 10 năm 1942, Phó Đô đốc Nam tước Tomoshige Samejima tiếp nhận quyền chỉ huy Hạm đội 4.

Later that month, on 26 October 1942 Vice Admiral Baron Tomoshige Samejima assumed command of the Fourth Fleet .