tiêu cực trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Tất cả chúng ta đều có cách sống tiêu cực.

We were all just being too negative.

OpenSubtitles2018. v3

Và bạn phải phá vỡ loại quy trình tiêu cực này trước khi nó bắt đầu.

And you have to break this kind of negative cycle before it begins.

ted2019

Phản ứng đối với hai nhân vật này thường là tiêu cực.

Most responses to this couple were negative.

WikiMatrix

Dù thỉnh thoảng lại có những suy nghĩ tiêu cực nhưng tôi đã biết cách kiểm soát chúng”.

My negative thinking does come back from time to time, but now I know how to handle it.”

jw2019

Điều này cần giải nghĩa thêm vì ghen tị có những khía cạnh tích cựctiêu cực.

That requires a little explaining because there are positive and negative aspects of jealousy.

jw2019

Đừng ngủ nữa – tiêu cực lắm.

” Stop sleeping ” is a negative.

OpenSubtitles2018. v3

Cũng có những đánh giá tiêu cực.

There were also some negative reviews.

WikiMatrix

Vì vậy, x bằng 2 3 hoặc tiêu cực.

So, x equals 3 or negative 2.

QED

Và khác biệt của họ sẽ là 6 bởi vì một là tích cực và một là tiêu cực.

And their difference will be 6 because one’s positive and one’s negative.

QED

Khi thất vọng, nhiều người trong chúng ta thường có khuynh hướng phóng đại những điều tiêu cực.

Many of us tend to exaggerate the negative when we experience disappointment.

jw2019

Thị trường chứng khoán luôn biến động, mang lại những phản hồi tiêu cực và tức thì.

Volatile stock market, getting negative feedback, it is also immediate.

QED

Bạn không thể phớt lờ yếu tố tiêu cực − bạn phải xử trí nó.

You can’t ignore negativity—you have to deal with it.

Literature

Tất nhiên, tất cả chúng ta đôi khi cũng có những cảm nghĩ tiêu cực.

Of course, we all have negative feelings from time to time.

jw2019

Có những cách sử dụng rất tiêu cực của rượu.

There are some very poor uses of wine.

ted2019

Các phản hồi phê bình lẫn thương mại đến bộ phim này đều là tiêu cực.

Critical and commercial response to the film was negative.

WikiMatrix

Thực sự có 2 loại ý kiến tiêu cực mà chúng tôi nhận được.

There are really two kinds of negative reviews that we’ve received.

ted2019

Tuy nhiên, riêng tư cá nhân không phải là có những tiêu cực cần che giấu.

But in fact, privacy is not about having something negative to hide.

ted2019

Nhiều lời nhận xét tiêu cực.

Lot of sniping and snidey remarks.

OpenSubtitles2018. v3

Richard, tuy vậy, cũng nhận được những đánh giá tiêu cực.

Outside Ireland, it has received similarly poor reviews.

WikiMatrix

Điều gì khiến một số người có suy nghĩ tiêu cực?

Why do some struggle with a negative viewpoint?

jw2019

Không mấy ai muốn gần gũi những người tỏ thái độ phàn nàn và tiêu cực.

Few people want to be close companions with those who display a negative and complaining spirit.

jw2019

Họ có thể không thoải mái về việc cung cấp phản hồi tiêu cực cho nhân viên.

They may be uncomfortable about providing negative feedback to the employees.

WikiMatrix

Tiêu cực là kẻ thù lớn của thành công.

Negatives are great enemies of success.

Literature

ĐÚC KẾT • Bạn không cần phải chịu đựng những ý nghĩ hoặc phản ứng tiêu cực.

SUM AND SUBSTANCE • You do not have to go along with negative thoughts or reactions.

Literature

Có điều gì tiêu cực không?

Was there anything negative?

LDS