tinh thần cầu tiến trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Cha tôi có tinh thần cầu tiến.

Father was very progressive.

jw2019

Anh ấy có tinh thần cầu tiến.

He had that can-do spirit.

OpenSubtitles2018. v3

Một sử gia người Pháp đã nói: “Có lẽ triết lý sống ấy không cho thấy tinh thần cầu tiến nhưng sẽ có một số người xem đó là bí quyết của sự khôn ngoan”.

One French historian said that this “ echoes a philosophy that perhaps lacks ambition, but one that some will not fail to consider as the secret of wisdom. ”

jw2019

Tinh thần cầu tiến của họ sẽ hiện rõ qua việc sẵn sàng tự xem xét chính mình, nhìn nhận khuyết điểm và vươn tới để nắm lấy những cơ hội phục vụ nhiều hơn hay trau giồi phẩm chất của những gì mình đang làm.

Their progressive spirit would be demonstrated by a willingness to examine themselves, to acknowledge their weaknesses, and to reach out for opportunities to do more or to improve the quality of what they were doing.

jw2019

(Giăng 13:35; Ê-phê-sô 4:15, 16; Phi-líp 2:1-4) Đây là một đoàn thể tự nguyện gồm những người có tinh thần cầu tiến và tích cực tận tụy với một sứ mạng—rao giảng tin mừng về Nước Trời sắp đến trước khi hệ thống mọi sự này kết liễu.

(John 13:35; Ephesians 4:15, 16; Philippians 2:1-4) It is a voluntary association of progressive and highly motivated individuals with a mission —to preach the good news of God’s incoming Kingdom before this system of things ends.

jw2019

Chẳng hạn, không có gì bí mật về việc nhiều giáo hội đã thay đổi lập trường đối với nhiều vấn đề nhằm ra vẻ cầu tiến và có tinh thần cởi mở.

It is no secret, for instance, that many churches have changed their stand on various issues so as to appear progressive and open-minded.

jw2019

Cầu xin tinh thần của Ê Li cảm động lòng các anh chị em và thúc giục các anh chị em làm công việc đó cho những người mà không thể tiến triển được trừ phi các anh chị em làm như vậy.

May the Spirit of Elijah touch your hearts and prompt you to do that work for others who cannot move forward unless you do so.

LDS

Kujiranami yêu cầu Kenshin giết mình vì hắn không muốn sống để thấy thời đại mà chiến tranh được tiến hành bằng súng đạn thay vì kiếm cung, hoàn toàn không có kĩ năng hay tinh thần.

Kujiranami requested that Kenshin kill him since he did not want to live to see an era where wars are fought with guns instead of swords, absent of skill and soul.

WikiMatrix

Kant lập luận về việc thành lập một cộng đồng thế giới hòa bình, không phải là theo tinh thần về một chính phủ toàn cầu, song hy vọng rằng mỗi chính quyền sẽ tuyên bố họ là một chính quyền tự do đại diện cho các công dân của mình và hoan nghênh du khách ngoại quốc những người đồng chí, nhờ đó xúc tiến xã hội hòa bình trên toàn cầu.

Kant argued for the establishment of a peaceful world community, not in a sense of a global government, but in the hope that each state would declare itself a free state that respects its citizens and welcomes foreign visitors as fellow rational beings, thus promoting peaceful society worldwide.

WikiMatrix

Giọng nói mà chia sẻ chứng ngôn sâu xa, thốt ra lời cầu nguyện khẩn thiết, và hát những bài thánh ca của Si Ôn có thể là cùng một giọng nói đó mà mắng nhiếc và chỉ trích, làm ngượng ngịu và làm giảm giá trị, gây đau đớn và hủy diệt tinh thần của mình và của những người khác trong tiến trình.

The voice that bears profound testimony, utters fervent prayer, and sings the hymns of Zion can be the same voice that berates and criticizes, embarrasses and demeans, inflicts pain and destroys the spirit of oneself and of others in the process.

LDS