Tổ chức tín dụng tiếng Anh là gì?

Tổ chức tín dụng là gì?

Tổ chức tín dụng là doanh nghiệp được xây dựng theo lao lý của pháp lý Nước Ta, thực thi một, 1 số ít hoặc toàn bộ những hoạt động giải trí ngân hàng nhà nước như nhận tiền gửi, cấp tín dụng và đáp ứng dịch vụ thanh toán giao dịch qua thông tin tài khoản .

Tổ chức tín dụng tiếng Anh là gì?

Tổ chức tín dụng tiếng Anh là Credit institutions và định nghĩa Credit institution means an enterprise established under the provisions of Vietnamese law, performing one, some or all banking operations such as receiving deposits, extending credit and providing via payment services account .

Một số từ ngữ liên quan đến Tổ chức tín dụng tiếng Anh

Để hiểu rõ hơn về Tổ chức tín dụng tiếng Anh là gì, dưới đây chúng tôi sẽ giới thiệu một số cụm từ thường được sử dụng trong quá trình giao tiếp hàng ngày khi nhắc đến tổ chức tín dụng.

– State Bank được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Ngân hàng nhà nước

– Interest rate được dịch sang tiếng Việt nghĩa là : Lãi suất
– Borrowing capital được dịch sang tiếng Việt nghĩa là : Vay vốn
– Locality được dịch sang tiếng Việt nghĩa là : Địa phương
– Commercial bank được dịch sang tiếng Việt nghĩa là : ngân hàng nhà nước thương mại
– People’s credit fund được dịch sang tiếng Việt nghĩa là : quỹ tín dụng nhân dân
– Payment được dịch sang tiếng Việt nghĩa là : Thanh toán
– Account được dịch sang tiếng Việt nghĩa là : Tài khoản

– Promote socio-economic được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Thúc đẩy kinh tế- xã hội

– Non-bank credit institution được dịch sang tiếng Việt nghĩa là : Tổ chức tín dụng phi ngân hàng nhà nước
– Foreign credit institution được dịch sang tiếng Việt nghĩa là : Tổ chức tín dụng quốc tế

Ví dụ tổ chức tín dụng tiếng Anh

Dưới đây là một số ví dụ mà chúng tôi muốn gửi đến Khách hàng để Khách hàng có thể hiểu rõ hơn không chỉ về Tổ chức tín dụng tiếng Anh là gì mà còn biết thêm thông tin liên quan đến hoạt động ngân hàng, cấp thẻ tín dụng.

Example 1 : Banking operation is the regular business and provision of one or more of the operations of deposit receipt, credit extension, provision of payment services via account. Được dịch sang tiếng Việt nghĩa là :
Ví dụ 1 : Hoạt động ngân hàng nhà nước là việc kinh doanh thương mại, đáp ứng tiếp tục một hoặc một số ít những nhiệm vụ về Nhận tiền gửi, Cấp tín dụng, thực thi Cung ứng dịch vụ giao dịch thanh toán qua thông tin tài khoản .
Example 2 : Credit extension means an agreement for an organization or individual to use an amount of money or committing to allow the use of an amount of money on the principle of repayment by loan, discount, or leasing operations. main, factoring, ngân hàng guarantee and other credit operations. Được dịch sang tiếng Việt nghĩa là :

Ví dụ 2: Cấp tín dụng là việc thỏa thuận để tổ chức, cá nhân sử dụng một khoản tiền hoặc cam kết cho phép sử dụng một khoản tiền theo nguyên tắc có hoàn trả bằng nghiệp vụ cho vay, chiết khấu, cho thuê tài chính, bao thanh toán, bảo lãnh ngân hàng và các nghiệp vụ cấp tín dụng khác.

Example 3 : Non-bank credit institutions include finance companies, financial leasing companies, and other non-bank credit institutions. Được dịch sang tiếng Việt nghĩa là :
Ví dụ 3 : Tổ chức tín dụng phi ngân hàng nhà nước gồm có công ty kinh tế tài chính, công ty cho thuê kinh tế tài chính và những tổ chức tín dụng phi ngân hàng nhà nước khác .

Dưới đây là một trong những chia sẻ của chúng tôi trong việc giải đáp thắc mắc liên quan đến Tổ chức tín dụng tiếng Anh là gì cùng một số nội dung liên quan.