tội phạm trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Đúng, nó là một tên tội phạm.

Well, yeah, he’s a criminal.

OpenSubtitles2018. v3

chúng kiểm soát thế giới tội phạm ngầm trong mọi nhà ngục.

In 1986, they would have ruled the criminal underground inside every prison.

OpenSubtitles2018. v3

Giờ tôi là tội phạm đấy à?

Now I’m the criminal here?

OpenSubtitles2018. v3

Tội phạm trên mạng đã vượt ngoài tầm kiểm soát.

Cybercrime is out of control.

ted2019

Thám tử Jo là người nổi tiếng hay gây rắc rối trong lĩnh vực tội phạm.

Detective Jo is a renowned nuisance within the Major Crimes.

OpenSubtitles2018. v3

Bích Nhãn Hồ Ly là một tội phạm lớn.

This Jade Fox is a master criminal.

OpenSubtitles2018. v3

Tội phạm tầm trung, biệt hiệu ” The Toad. ”

Uh, mid-level felon, goes by ” The Toad. “

OpenSubtitles2018. v3

1950) 11 tháng 1: Edgar Ray Killen, tội phạm Hoa Kỳ (s.

1943) January 11 – Edgar Ray Killen, American criminal (b.

WikiMatrix

Không biết cái gì đã lọt vào trong tầng lớp tội phạm nữa.

Don’t know what’s got into the criminal classes.

OpenSubtitles2018. v3

Bà cũng là trợ lý sản xuất 12 tập phim The Wire (Đường dây tội phạm) năm 2003.

She was also Production Secretary on 12 episodes of The Wire in 2003.

WikiMatrix

Cả những tên tội phạm nữa à?

Including the criminals?

OpenSubtitles2018. v3

Thật trùng hợp, chúng tôi đang dự tính hợp nhất hai tập đoàn tội phạm của ta.

Coincidentally, we were just contemplating a consolidation of our criminal enterprises.

OpenSubtitles2018. v3

Đặc vụ Coulson và tôi đang cố gắng tìm một tên tội phạm nguy hiểm.

Agent Coulson and I are trying to find a dangerous criminal.

OpenSubtitles2018. v3

Tớ không phải tội phạm.

I’m not a criminal.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi đâu phải là tội phạm.

l’m not a criminal.

OpenSubtitles2018. v3

Tội phạm của Gotham hãy coi chừng.

Let Gotham’s criminals beware.

OpenSubtitles2018. v3

Mẹ không phải tội phạm đấy chứ?

Is she some kind of criminal?

OpenSubtitles2018. v3

Vậy cái gì đã tạo ra sự tăng trưởng phi thường trong tội phạm xuyên quốc gia?

So what triggered this extraordinary growth in cross- border crime?

QED

Vào thời La Mã, tội phạm nào bị tử hình như trường hợp của Chúa Giê-su?

In Roman times, what crimes merited a death like that of Jesus?

jw2019

Tội phạm được đánh dấu vị trí trong vòng bán kính 45 dặm.

Registered offenders located within A 45-mile radius.

OpenSubtitles2018. v3

Một tội phạm đường phố thông thường.

A common street criminal?

OpenSubtitles2018. v3

Đèn đường thì tối nên bọn tội phạm có chỗ núp.”

There were few street lights, allowing criminals to hide in the dark corners.”

worldbank.org

Nhưng vẫn chưa có một tội phạm nào xảy ra.

But no crime has been committed yet.

OpenSubtitles2018. v3

Như ngài thấy ngày hôm nay thì tên tội phạm này hoàn hảo

As you saw today, this criminal is flawless

opensubtitles2

Thám tử Szymanski, thuộc bộ điều tra tội phạm có tổ chức,

Detective Szymanski, organized crime.

OpenSubtitles2018. v3