tổn thất trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Bên tôi sẽ giải quyết tất cả mọi khiếu nại về tổn thất tài sản hợp lý.

My office is going to be processing any and all reasonable claims of property loss.

OpenSubtitles2018. v3

Tối nay có thể cậu ấy đã gây ra rất nhiều tổn thất.

He could have done a lot of damage tonight.

OpenSubtitles2018. v3

Cái chết của cha thần là một tổn thất to lớn thưa nữ hoàng.

My father’s death has been a great loss for us all, Your Majesty.

OpenSubtitles2018. v3

Mori tháo chạy, bị tổn thất 300 lính.

Mori fled, having suffered 300 casualties.

WikiMatrix

Tổn thất của quân Serbia lên đến 1 vạn người chết và bị thương trong ngày 23 tháng 9.

Serbian losses had reached around 10,000 killed and wounded by 23 September.

WikiMatrix

Vào ngày 18 tháng 4, Admiralty Islands chịu đựng tổn thất đầu tiên trong chiến đấu gần Okinawa.

On 18 April 1945, Admiralty Islands suffered her first operational casualty near Okinawa.

WikiMatrix

Vậy thì tôi cũng bị tổn thất theo rồi.

Then I too have been injured.

OpenSubtitles2018. v3

XXII Deiotariana có thể đã bị tổn thất nghiêm trọng cuộc khởi nghĩa của Simon bar Kochba.

It is possible XXII Deiotariana suffered serious losses during the Jewish rebellion of Simon bar Kokhba.

WikiMatrix

Chỉ là một tổn thất nữa của cuộc chiến thuốc phiện.

Just another casualty of the war on drugs.

OpenSubtitles2018. v3

Tổn thất trong ngày hôm có còn có hai máy bay và đội bay.

The losses for the day also included two planes and their crews.

WikiMatrix

Ai biết được những tổn thất mà họ đang gây ra?

Who knows what kind of damage they’re doing?

OpenSubtitles2018. v3

Vậy tổn thất của chúng ta nếu có sẽ là bao nhiêu?

What would our losses be?

OpenSubtitles2018. v3

Bộ Chỉ Huy yêu cầu soạn bản liệt kê tổn thất nhưng thông tin lại sơ sài.

Command has attempted to list casualties and losses, but information is sketchy.

OpenSubtitles2018. v3

Không quân Israel không bị tổn thất nào.

The Israeli forces suffers no losses.

WikiMatrix

Đây trở thành tổn thất trong không chiến duy nhất của F-102 trong Chiến tranh Việt Nam.

This was the only air-to-air loss for the F-102 during the Vietnam War.

WikiMatrix

Hắn có vẻ không chịu nổi sự tổn thất này.

He’s not going to take this loss well.

OpenSubtitles2018. v3

Núi Asama phun trào vào năm 1783 (Tenmei thứ ba 3), gây tổn thất trên quy mô rộng.

Mount Asama erupted in 1783 (Tenmei 3), causing widespread damage.

WikiMatrix

Trong chiến dịch này người Anh tổn thất 4.000 quân trong tổng số 7.000 quân.

In this campaign the English lost more than 4,000 men of a force of 7,000 men.

WikiMatrix

Tao coi cái chân kia như 1 tổn thất thôi.

I’d give that leg up as a lost cause by now, wouldn’t you?

OpenSubtitles2018. v3

và chúng ta biết hầu hết các nguyên nhân của sự tổn thất này

And most of those losses are because of things we know .

ted2019

Sau khi tổn thất chiến tranh năm 1812, sản xuất đạt 400 ngàn kiện một năm.

After the destructions of the War of 1812, production reached 400 thousand bales a year .

QED

Nhưng sẽ không tổn thất nhiều đến như vậy.

Not that it would be much of a loss.

OpenSubtitles2018. v3

Anh ta muốn thấy Đảng Dân chủ bị tổn thất.

He wants to see the Democrats suffer.

OpenSubtitles2018. v3

Tình trạng đối đầu tại Daboya đã gây tổn thất lớn cho người Dagomba.

A major confrontation at Daboya dealt a lot of damage to the Dagomba people.

WikiMatrix

Sẽ không còn tổn thất hoặc thương tích nào không được chữa lành.

There is no damage or injury that will not be healed.

jw2019