tổng đài điện thoại trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Radio, máy điện báo, tổng đài điện thoại

Ham radio, telegraph, switchboard.

OpenSubtitles2018. v3

Người trực tổng đài điện thoại trả lời và Karina giải thích mục đích mình gọi.

A telephone operator answered, and Karina explained the purpose of the call.

jw2019

Nhà máy điện, tổng đài điện thoại, những thứ đó tôi nhường.

The powerhouse, the telephone exchange, these I concede.

OpenSubtitles2018. v3

Tổng đài điện thoại tự động đã được giới thiệu vào năm 1892 cùng với điện thoại quay số.

The automatic telephone switchboard was introduced in 1892 along with dial telephones.

WikiMatrix

Eula May là người trực tổng đài điện thoại hàng đầu của Maycomb.

Eula May was Maycomb’s leading telephone operator.

Literature

Tôi chỉ như con nô lệ ở tổng đài điện thoại rồi về nhà khóa chặt của thôi sao.

I’m just supposed to slave away at the fucking call center and then lock myself in the apartment.

OpenSubtitles2018. v3

Tổng đài điện thoại: Khung phân phối chính (MDF): giá đỡ kết nối bên ngoài đường dây thuê bao với đường dây bên trong.

Telephone exchange: Main distribution frame (MDF): a wiring rack that connects outside subscriber lines with internal lines.

WikiMatrix

Các tổng đài điện thoại và điện tín (switchboards – trung tâm chuyển mạch) cùng những linh kiện trung tâm khác, nơi mạch truyền thông kết thúc.

Telephone and telegraph switchboards and other centrally located equipment at which communications circuits are terminated.

WikiMatrix

Một phụ nữ làm việc tại tổng đài điện thoại hỏi một chị tình nguyện: “Làm sao tất cả ông bà lại có thể vui vẻ đến thế?

A woman working at the telephone exchange asked another visiting volunteer: “How come you are all so happy?

jw2019

DSLAM cũng được sử dụng bởi các khách sạn, nhà nghỉ, khu dân cư và các doanh nghiệp khác điều hành tổng đài điện thoại riêng của họ.

DSLAMs are also used by hotels, lodges, residential neighborhoods, and other businesses operating their own private telephone exchange.

WikiMatrix

Vòng lặp cục bộ: công ty điện thoại nối từ khách hàng đến tổng đài điện thoại hoặc đến giao diện khu vực phục vụ, thường được gọi là ” dặm cuối ” (LM).

Local loop: the telephone company wires from a customer to the telephone exchange or to a serving area interface, often called the “last mile” (LM).

WikiMatrix

Misch báo cáo cái chết của Hitler cho Franz Schädle và quay lại tổng đài điện thoại, ông nhớ lại có người đã hét lên rằng cơ thể của Hitler đã bị đốt cháy.

Misch reported Hitler’s death to Franz Schädle and returned to the telephone switchboard, later recalling someone shouting that Hitler’s body was being burned.

WikiMatrix

Từ 1958, với sự giúp đỡ của thầy dạy toán nổi tiếng Dikran Tahta, họ xây dựng một máy tính với các linh kiện lấy từ đồng hồ, một máy tổng đài điện thoại cũ và các thiết bị tái chế khác.

From 1958 on, with the help of the mathematics teacher Dikran Tahta, they built a computer from clock parts, an old telephone switchboard and other recycled components.

WikiMatrix

* Và nếu lần theo xa hơn nữa, bạn sẽ thấy đường dây này nối vào một dây cáp, trên một cột điện hoặc chạy ngầm dưới đất, từ đó dẫn đến tổng đài điện thoại tại một văn phòng điện thoại địa phương.

* If you were to continue to trace farther, you would find that this line is linked to a cable, on an electric pole or under the ground, that goes to a telephone exchange in a local telephone office.

jw2019

Một mạng điện thoại non trẻ xuất hiện ở Istanbul năm 1881 và sau khi tổng đài điện thoại vận hành thủ công đầu tiên hoạt động vào năm 1909, Bộ Bưu điện và Điện Báo trở thành Bộ Bưu điện, Điện báo và Điện thoại.

A nascent telephone system began to emerge in Istanbul in 1881 and after the first manual telephone exchange became operational in Istanbul in 1909, the Ministry of Post and Telegraph became the Ministry of Post, Telegraph, and Telephone.

WikiMatrix

Trong trò chơi này, người chơi sẽ vào vai nhân viên trực tổng đài điện thoại 9-1-1 phải trả lời các cuộc gọi điện thoại và gửi lời đề nghị cảnh sát, nhân viên y tế và lính cứu hỏa đến nhiều trường hợp khẩn cấp khác nhau.

In the game, the player assumes the role of a 9-1-1 telephone operator who must answer phone calls and dispatch police offers, paramedics, and firefighters to various emergencies.

WikiMatrix

Bộ bách khoa The New Encyclopædia Britannica ghi nhận: “Việc chuyển tải thông tin trong thần kinh hệ phức tạp hơn cả một tổng đài điện thoại lớn nhất; não bộ con người có khả năng giải quyết vấn đề vượt trội hơn các máy điện toán mạnh nhất”.

The New Encyclopædia Britannica notes: “Transmission of information within the nervous system is more complex than the largest telephone exchanges; problem solving by a human brain exceeds by far the capacity of the most powerful computers.”

jw2019

DSLAM có thể hoặc không thể được định vị trong tổng đài điện thoại và cũng có thể phục vụ nhiều khách hàng dữ liệu và thoại trong giao diện khu vực phục vụ khu phố, đôi khi kết hợp với nhà cung cấp dịch vụ vòng kỹ thuật số.

A DSLAM may or may not be located in the telephone exchange, and may also serve multiple data and voice customers within a neighborhood serving area interface, sometimes in conjunction with a digital loop carrier.

WikiMatrix

Ví dụ nếu một máy điện thoại bị mất cắp, người chủ có thể gọi tới tổng đài yêu cầu tổng đài chặn máy điện thoại sử dụng số IMEI này.

For example, if a mobile phone is stolen, the owner can have their network provider use the IMEI number to blacklist the phone.

WikiMatrix

Cuốn “Tân Bách khoa Tự điển Anh quốc” (The New Encyclopædia Britannica) nhận xét: “Sự truyền đạt tin tức bên trong hệ thống thần kinh còn phức tạp hơn tổng đài điện thoại lớn nhất; bộ óc con người có thể giải quyết những vấn đề vượt quá khả năng của máy điện toán tối tân nhất”.

The New Encyclopædia Britannica notes: “Transmission of information within the nervous system is more complex than the largest telephone exchanges; problem solving by a human brain exceeds by far the capacity of the most powerful computers.”

jw2019

Bà từng làm cho tổng đài trao đổi điện thoại, và từng nghe lỏm cuộc trò chuyện giữa Nehru và Edwina Mountbatten.

She used to work for the telephone exchange, and she used to actually overhear conversations between Nehru and Edwina Mountbatten.

ted2019

Tôi tin rằng những công cụ hiệu quả trong 42 trường hợp thử nghiệm trên có thể được hoàn thiện trong các chu trình cơ bản, trong các môi trường dịch vụ nghiệp vụ ngoài doanh nghiệp (BPO), và có thể sử dụng được qua mạng, qua tổng đài điện thoại, hay qua các đại lí kinh doanh, với một khoản phí để phúc vụ bất cử ai bị yêu cầu phải hối lộ.

I believe that these tools that worked in these 42 pilot cases can be consolidated in standard processes in a BPO kind of environment, and made available on web, call-center and franchise physical offices, for a fee, to serve anyone confronted with a demand for a bribe.

ted2019

Tôi tin rằng những công cụ hiệu quả trong 42 trường hợp thử nghiệm trên có thể được hoàn thiện trong các chu trình cơ bản, trong các môi trường dịch vụ nghiệp vụ ngoài doanh nghiệp ( BPO ), và có thể sử dụng được qua mạng, qua tổng đài điện thoại, hay qua các đại lí kinh doanh, với một khoản phí để phúc vụ bất cử ai bị yêu cầu phải hối lộ.

I believe that these tools that worked in these 42 pilot cases can be consolidated in standard processes in a BPO kind of environment, and made available on web, call – center and franchise physical offices, for a fee, to serve anyone confronted with a demand for a bribe .

QED

Lúc Culkin còn trẻ, gia đình họ sống trong một căn hộ nhỏ, mẹ cậu là một tổng đài viên điện thoại và cha làm một người trông giữ đồ thờ (Sacristan) tại một nhà thờ Công giáo.

During Culkin’s early childhood, the family lived in a small apartment; his mother was a telephone operator and his father worked as a sacristan at a local Catholic church.

WikiMatrix

Tổng đài này được nối với tổng đài lớn hơn, từ đó thành một hệ thống điện thoại.

This exchange, in turn, is connected to a bigger exchange, thus forming a telephone network.

jw2019