tổng thư ký trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Sau đó, bà tiếp tục làm Tổng thư ký Hội nghị Liên hợp quốc về Palestine từ 1982 đến 1987.

She then went on to served as Secretary-General of the United Nations Conference on Palestine from 1982 to 1987.

WikiMatrix

ASEAN, được đại diện bởi vị Tổng thư ký của mình, là một trong 45 đối tác ASEM.

ASEAN, represented by its secretariat, is one of the forty-five ASEM partners.

WikiMatrix

Ông còn giữ chức Tổng Thư ký Phong trào không liên kết từ năm 1983 đến năm 1986.

He also served as the Secretary-General of the Non-Aligned Movement from 1983 to 1986.

WikiMatrix

Ngài tổng thư ký đã đến.

The Secretary-General is here.

OpenSubtitles2018. v3

Brown kết thúc nhiệm kỳ của ông cùng với Tổng Thư ký Kofi Annan vào ngày 31 tháng 12 năm 2006.

Brown left his post concurrent with Kofi Annan’s departure as SecretaryGeneral on 31 December 2006.

WikiMatrix

Wong cũng từng là tổng thư ký cho giải thưởng Singapore E-Global Awards vào năm 2003 và 2004. ^ “CNSG”.

Wong also served as the head of organising secretariat for Singapore E-Global Awards of 2003 and 2004.

WikiMatrix

Hoàng thân Norodom Phurissara làm Tổng thư ký đảng.

Prince Norodom Phurissara became the general secretary of the party.

WikiMatrix

Ông nhậm chức Phó Tổng thư ký vào ngày 1 tháng 7 năm 2012.

He took office as Deputy Secretary-General on 1 July 2012.

WikiMatrix

Tôi đang là Tổng Thư Ký của tổ chức Imam.

I’m the General Secretary of the Imam organization.

QED

Đây là tổng thư ký đầu tiên từ trước đến nay tham dự buổi lễ này, ” ông nói .

This is the first General ever to come to this ceremony, ” he said .

EVBNews

Willy Claes (1938) – nhà chính trị, cựu Tổng thư ký NATO.

Willy Claes, (1938) – Politician; former Secretary General of NATO.

WikiMatrix

Trác Vinh Thái được bổ nhiệm làm Tổng Thư ký Đảng Dân chủ Tiến bộ vào tháng 10 năm 2007.

Cho was appointed Secretary-General of the Democratic Progressive Party in October 2007.

WikiMatrix

Henri Delaunay là Tổng thư ký đầu tiên và Ebbe Schwartz là chủ tịch đầu tiên.

Henri Delaunay was the first general secretary and Ebbe Schwartz the first president.

WikiMatrix

Bà cũng từng là Tổng thư ký của Missão Internacionalista Angolana.

She has also served as Secretary of the Missão Internacionalista Angolana.

WikiMatrix

1937) Patrick Baumann, quản trị viên bóng rổ, tổng thư ký FIBA người Thụy Sĩ (s.

1937) Patrick Baumann, Swiss basketball administrator, FIBA secretary general (b.

WikiMatrix

Bà được bầu làm Tổng thư ký của Đảng Lao động Barbados năm 1996.

She was elected General Secretary of the Barbados Labour Party in 1996.

WikiMatrix

Tổng thư ký hiện tại là António Guterres, người đã thay thế cho Ban Ki-moon vào năm 2017.

The current Secretary-General is António Guterres, who replaced Ban Ki-moon in 2017.

WikiMatrix

Sơ đồ tổ chức của GOIC gồm có các thành viên Ban quản trị và Tổng thư ký.

The organization chart of GOIC includes the Board members and the General Secretariat.

WikiMatrix

Tổng thư ký NATO từ tháng 8 năm 2009.

Secretary General of NATO from August 2009.

WikiMatrix

Ban Điều hành bao gồm 4 thành viên được bầu chọn và Tổng Thư ký.

It consists of four elected members and one paid employee .

WikiMatrix

Rikhye đáp lại là ông sẽ liên lạc với Tổng thư ký LHQ để xin chỉ thị.

Rikhye said he would report to the Secretary-General for instructions.

WikiMatrix

Tôi có cuộc gặp với tổng thư ký lúc 7h30.

I’m meeting with the secretary-general at 7:30.

ted2019

Việc điều hành thường nhật là do Tổng thư ký (Secretary) giám sát.

Daily operations are overseen by the Editor-in-Chief.

WikiMatrix

Nhiệm kỳ của đương kim Tổng Thư ký Annan hết hạn vào cuối năm 2006.

Judge Selya assumed senior status at the end of 2006 .

WikiMatrix

Cũng trong năm 1949, bà được bầu làm Tổng thư ký Liên minh Phụ nữ Ả Rập ở Nablus.

In 1949 she was elected Secretary-General of the Arab Women’s Union in Nablus.

WikiMatrix