vẻ đẹp trai trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Và nó chỉ một nửa là do vẻ đẹp trai của anh

And it was only half because of your charm.

OpenSubtitles2018. v3

Em thấy cô ấy có vẻđẹp trai từ đâu rồi.

I can see now where she gets her rugged handsomeness.

OpenSubtitles2018. v3

Tớ phát khóc vì vẻ đẹp trai.

He’s so pretty, I want to cry.

OpenSubtitles2018. v3

Seo Kang-joon vai Cha Young-bin Ngôi sao trong độ tuổi 20, được biết đến với vẻ đẹp trai.

Seo Kang-joon as Cha Young-bin A rising superstar in his 20s, known for his handsome looks.

WikiMatrix

Sau khi người đầu tiên mà bà chọn đã thể hiện sự khinh miệt đối với hoàng hậu, và người thứ hai mà bà chọn thì chết bất đắc kỳ tử, Zoe nhớ lại vẻ đẹp trai và tao nhã của Konstantinos.

After her first preference displayed contempt for the empress and her second died under mysterious circumstances, Zoë remembered the handsome and urbane Constantine.

WikiMatrix

Sự quen biết rộng rãi của gia đình và vẻ ngoài đẹp trai đã cho ông cơ hội tiếp cận giới thượng lưu của Saint Petersburg.

His family ties and good looks gave him access to St. Petersburg high society.

WikiMatrix

Trong thần thoại Hy Lạp, Narcissus ( /nɑrˈsɪsəs/; tiếng Hy Lạp: Νάρκισσος, Narkissos) là một thợ săn từ Thespiae trong Boeotia, nổi tiếng với vẻ ngoài đẹp trai.

In Greek mythology, Narcissus (/nɑːrˈsɪsəs/; Ancient Greek: Νάρκισσος Nárkissos) was a hunter from Thespiae in Boeotia who was known for his beauty.

WikiMatrix

Nhưng hắn bị thu hút bởi hình tượng của Don Garcia và hắn đứng đó… có vẻ như đẹp trai và can đảm, hắn làm một nét mặt khinh miệt.

But he was inspired by the example of Don García and he stood there looking handsome and brave, and he made his face scornful.

OpenSubtitles2018. v3

Lượn lờ trong bộ đồ vest lòe lẹt làm ra vẻ ta-đây-đẹptrai-cô-không-cưỡng-lại-được.

Strutting around in your vest with that I’m-so-handsome look.

OpenSubtitles2018. v3

Tuy nhiên, ông tự mô tả mình như là một “diễn viên rất tồi” lúc còn là thanh niên và nói rằng thành công của ông chủ yếu là do vẻ ngoài đẹp trai.

He described himself as a “rotten actor” as a youth and said his success was primarily due to his good looks.

WikiMatrix

Lại đây vui vẻ chút đi anh đẹp trai.

Come to his happy little handsome.

QED

Georges đẹp trai, vẻ thanh lịch ở anh hoàn toàn tự nhiên, có thể tưởng anh là người Anh.

‘Georges is a handsome lad with natural elegance; you’d think he was English.

Literature

Jang Keun-suk trong vai Dokgo Mate Ngay từ khi còn đi mẫu giáo Mate đã nhận ra mình là một cậu bé đẹp trai hơn tất cả và nhờ vẻ đẹp đó cậu có thể nhận được nhiều sự ưu ái hơn.

Jang Keun-suk as Dokgo Ma-te A boy who discovered as early as kindergarten that he was prettier than most and could get special treatment because of it.

WikiMatrix

Cậu ta không đẹp trai bằng Ben-tóc-đen, nhưng có một vẻ gì đó lôi cuốn.

He was not as handsome as black-haired Ben, but there was something about him.

Literature

Trông cậu ta khá đẹp trai và chững chạc hơn hai bạn, với vẻ ngoài bảnh bao của một ngôi sao màn bạc.

He was darkly handsome and older than the other two, with a hint of the smouldering good looks of a silent movie star.

Literature

Thông qua vẻ đẹp của mình, Glaphyra đã ảnh hưởng và khiến Antonius chỉ định và đưa Archelaus con trai của bà lên làm vua của Cappadocia.

Through her efforts, Glaphyra had influenced and induced Antony to designate and install her first son as King of Cappadocia.

WikiMatrix

Ông cũng được biết đến với vẻ đẹp nam tính của mình, nhà thơ W. B Yeats gọi ông là “người đàn ông trẻ tuổi đẹp trai nhất nước Anh”.

He was also known for his boyish good looks, which were said to have prompted the Irish poet W. B. Yeats to describe him as “the handsomest young man in England.”

WikiMatrix

Những bằng chứng hỗ trợ cho các khái niệm về vốn giới tính, định nghĩa là “vẻ đẹp“, “hấp dẫn thể chất” và “đẹp trai” hay “xinh gái”, được cung cấp trong cuốn sách mới nhất của Daniel Hammermesh, Beauty Pays, nơi ông đánh giá các bằng chứng nghiên cứu về lợi ích kinh tế của việc hấp dẫn trong mọi hoàn cảnh, trong đó có giảng dạy giáo dục đại học, chính trị, kinh doanh và tiếp thị, và giao tiếp xã hội hàng ngày.

Extensive supporting evidence for the concept of sexual capital, defined as beauty, physical attractiveness, and good looks, is provided in Daniel Hamermesh’s latest book, Beauty Pays, where he reviews the research evidence on the economic benefits of being attractive in all contexts, including higher education teaching, politics, sales and marketing, and everyday social interaction.

WikiMatrix

Anh ấy là một chàng trai nổi tiếng giữa các cô gái và một người tự yêu vẻ đẹp bên ngoài, người không thể cưỡng lại sự thôi thúc của việc tự chụp ảnh và khoe khoang với các cô gái.

He’s a popular boy amongst girls and a narcissist who cannot resist the urge of photographing himself and show-off with girls.

WikiMatrix

Nhưng nếu tô điểm cả vẻ đẹp bên ngoài lẫn con người bên trong, bạn sẽ “có giá trị lớn trước mắt Đức Chúa Trời” và thu hút được mẫu con trai thích hợp nhất với mình.—1 Phi-e-rơ 3:4.

But if you are conscious of caring for both your outer beauty and your inner beauty, you will have “great value in the eyes of God” —and you will attract the type of young man that will suit you best. —1 Peter 3:4.

jw2019

Vì lớn lên ở miền nam Utah và vui hưởng tất cả những nét kỳ diệu và vẻ đẹp của miền nam Utah và miền Bắc Arizona, nên tôi muốn giới thiệu điều đó cho con trai của tôi và tôi muốn cho nó thấy những nơi tôi đã thấy và rất thích ở độ tuổi của nó.

“Having grown up in southern Utah and enjoying all the wonders and beauties of southern Utah and northern Arizona, I wanted to introduce my son to that and I wanted to show him places that I had seen and enjoyed when I was his age.

LDS

5 Đa-vít nói: “Con trai ta là Sa-lô-môn còn trẻ và thiếu kinh nghiệm,+ mà nhà sẽ được xây cho Đức Giê-hô-va phải vô cùng nguy nga,+ để danh tiếng và vẻ đẹp+ của nhà ấy được mọi xứ biết đến.

5 And David said: “My son Solʹo·mon is young and inexperienced,*+ and the house to be built for Jehovah is to be exceedingly magnificent,+ so that its fame and beauty+ will be known in all lands.

jw2019

Việc áp dụng giáo lý chức tư tế sẽ làm cho chúng ta hội đủ điều kiện làm chồng, làm cha và làm con trai là những người hiểu lý do và mục đích của chức tư tế và quyền năng của chức này để đoạt lại cũng như bảo đảm vẻ đẹp và thiêng liêng của gia đình vĩnh cửu.

Applying priesthood doctrine will qualify us as husbands, as fathers, as sons who understand the why of the priesthood and its power to recapture and secure the beauty and holiness of eternal families.

LDS

Khoảng năm 50, Polemon II đã bị thu hút bởi sự giàu có và vẻ đẹp của công chúa Judean là Julia Berenice, người ông đã gặp ở Tiberias trong chuyến thăm Vua Agrippa I. Berenice tiếp đó muốn cưới Polemon II chấm dứt những tin đồn rằng bà và anh trai bà phạm tội loạn luân.

Around 50, Polemon II was attracted to the wealth and beauty of the Judean princess Julia Berenice, whom he had met in Tiberias during a visit to King Agrippa I. Berenice in turn wanted to marry Polemon II to end rumors that she and her brother were committing incest.

WikiMatrix