quả ớt in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

Nhân tiện, đừng cầm quả ớt rồi sau đó đưa lên mắt cậu nhá.

By the way, you don’t want to touch the pepper and then touch your eye.

OpenSubtitles2018. v3

Sau đó, cắt quả ớt chuông này thành những khoảng dài.

After that, cut the bell pepper into long strips.

OpenSubtitles2018. v3

Cà ri nóng Ấn Độ làm từ những quả ớt chín đỏ.

Really, really hot Indian curry they make with red chili peppers.

OpenSubtitles2018. v3

Okay, here, thử quả ớt này đi.

Okay, here, have one of these peppers.

OpenSubtitles2018. v3

Hãy quan sát những quả ớt chuông này.

If you can see this: sweet peppers.

QED

Tại sao miệng bạn thấy như phải bỏng khi ăn phải một quả ớt cay?

Why does your mouth feel like it’s on fire when you eat a spicy pepper?

ted2019

. … và cắt dọc thân nó ở tất cả các mặt của quả ớt chuông.

… and run it vertical down the sides of the bell pepper.

OpenSubtitles2018. v3

Thức ăn tự nhiên như là quả ớt, chứa chất kích thích với da, có thể gây ra cảm giác phỏng .

Natural foods such as chili peppers, which contain a substance irritating to the skin, can cause a burning sensation .

EVBNews

Capsaicin, một chất được tìm thấy trong quả ớt có thể làm giảm đau khớp viêm khớp và các tình trạng tương tự khác.

Capsaicin, a substance found in chili peppers, may relieve joint pain from arthritis and other conditions.

WikiMatrix

Không phải ớt chuông cảnh mới lạ đâu, mà là những quả ớt không ăn được nữa, vì chúng đã bị nhiễm một loại virus do bọ trĩ trưởng thành lây truyền.

This is not just an exotic, ornamental sweet pepper. This is a sweet pepper which is not consumable because it is suffering from a viral disease transmitted by those thrip adults.

QED

(2 Các Vua 19:34, 35) Quân đội của loài người quả yếu ớt so với sức mạnh của chỉ một thiên sứ!

(2 Kings 19:34, 35) How puny man’s armies are when compared with the strength of just one angel!

jw2019

Ớt peperoncini cay được sử dụng rộng rãi, cũng như quả được gọi là “peperoni cruschi” (ớt giòn).

Spicy peperoncini is largely used, as well as the so-called peperoni cruschi (“crunchy peppers“).

WikiMatrix

Sau khi Rambert bảo rằng tuy Hepburn rất tài năng, chiều cao và thể trạng yếu ớt (hậu quả của căn bệnh suy dinh dưỡng trong thời chiến) có thể khiến bà không thể đạt đến danh hiệu prima ballerina, bà quyết định tập trung vào sự nghiệp diễn xuất.

After she was told by Rambert that despite her talent, her height and weak constitution (the after-effect of wartime malnutrition) would make the status of prima ballerina unattainable, she decided to concentrate on acting.

WikiMatrix

Jeffrey Merrick viết vào năm 1986 rằng chính sách cai trị yếu ớt và kém hiệu quả của Louis XV đã đẩy nhanh sự suy thoái chung, mà đỉnh điểm là Cách mạng Pháp năm 1789.

Jeffrey Merrick wrote in 1986 that Louis XV’s weak and ineffective rule accelerated the general decline that culminated in the French Revolution in 1789.

WikiMatrix

Kết quả là, bạn có thể nhìn thấy các vật thể mờ, những ngôi sao yếu ớt.

As a result, you can see dimmer objects, and fainter stars.

OpenSubtitles2018. v3

Đồ ăn thiêng liêng bổ dưỡng cho chúng ta sức mạnh để kháng cự sự yếu ớt về thiêng liêng và những hậu quả do sự nhiễm trùng về thiêng liêng gây ra.

Good spiritual food gives us the power to resist such spiritual debility and the consequences of spiritual infection.

jw2019

Ớt bọ cạp” được gọi là như vậy bởi vì đầu nhọn của quả được cho là giống như con ngòi châm của một con bọ cạp.

The “scorpion” peppers are referred to as such because the pointed end of the pepper is said to resemble a scorpion’s stinger.

WikiMatrix

Dù dây thần kinh vị giác cũng được kích thích khi sử dụng các loại thực phẩm như ớt, cảm giác thường đượcc hiểu là “nóng” là kết quả từ sự kích thích các sợi thụ cảm (cảm giác đau và cảm giác nhiệt) trên lưỡi.

While taste nerves are activated when consuming foods like chili peppers, the sensation commonly interpreted as “hot” results from the stimulation of somatosensory fibers in the mouth.

WikiMatrix

Nhưng những ý kiến đánh giá lại thành quả của George II, cuối cùng vẫn không từ bỏ quan niệm cho rằng ông là một vị vua “yếu ớt và lố bịch”.

This academic reassessment of George II, however, has not totally eliminated the popular perception of him as a “faintly ludicrous king”.

WikiMatrix

Một số tín đồ Đấng Christ đã để cho thuốc độc này xuyên thấm qua phòng tuyến yếu ớt của mình, và khiến mất đặc ân trong hội thánh hoặc gặp những hậu quả còn nghiêm trọng hơn nữa.

Some Christians have allowed this poison to penetrate their weakened defenses, and it has led to loss of privileges in the congregation or even more serious consequences.

jw2019

Vào lúc đó thì “hồ tiêu”, quả của một loài cây không liên quan gì đến ớt chuông có xuất xứ từ Ấn Độ, Piper nigrum, là một loại gia vị đắt giá; tên gọi “ớt” vào lúc đó được sử dụng tại châu Âu cho bất gì loại gia vị nào mà nóng và hăng, và cũng tự nhiên được đặt cho chi thực vật vừa mới được phát hiện là Capsicum.

At that time, black pepper (peppercorns), from the unrelated plant Piper nigrum originating from India, was a highly prized condiment; the name “pepper” was at that time applied in Europe to all known spices with a hot and pungent taste and was therefore naturally extended to the newly discovered genus Capsicum.

WikiMatrix

Tuy nhiên, như là kết quả của cuộc hội thoại ngắn, gia đình các thành viên khác đã trở thành nhận thức được rằng Gregor đã bất ngờ vẫn còn ở nhà, và đã được cha ông gõ một cửa bên, yếu ớt nhưng với nắm tay của mình.

However, as a result of the short conversation, the other family members became aware that Gregor was unexpectedly still at home, and already his father was knocking on one side door, weakly but with his fist.

QED