quả trái trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Hậu quả trái ngược hẳn—sự tranh cãi, bất hòa và trôi lạc đức tin.

Just the opposite —controversy, discord, and deviation from the faith.

jw2019

Thế là âm mưu chặn đứng công việc rao giảng lại đưa đến kết quả trái ngược.

Thus the scheme to stop the preaching work backfired.

jw2019

Quan điểm của Sau-lơ và Đa-vít quả trái ngược!

How the perspectives of Saul and David differ !

jw2019

Lại một quả trái.

And another left.

OpenSubtitles2018. v3

Một nghiên cứu khác ở Pháp có hai cách giải thích cho kết quả trái ngược nhau tồn tại.

Another study in France brings up two possible explanations for the conflicting results that exist.

WikiMatrix

Trong thế kỷ thứ nhất, nỗ lực ngăn chặn công việc rao truyền tin mừng đã có kết quả trái ngược nào?

How did efforts to silence the good news have the opposite effect in the first century?

jw2019

Năm 1885, Lucyna Ćwierczakiewiczowa viết trong một cuốn sách nấu ăn rằng kompot bảo quả trái cây tốt đến nổi trong chúng còn tươi.

In 1885, Lucyna Ćwierczakiewiczowa wrote in a recipe book that kompot preserved fruit so well it seemed fresh.

WikiMatrix

Những nỗ lực như thế sẽ bị thất bại và ta sẽ đạt được kết quả trái ngược với những gì ta mong cầu.

Such attempts are doomed to failure and you get the opposite of what you pray for.

Literature

Các thí nghiệm này đều đem lại kết quả trái với sự mong đợi và Xel’Naga phần lớn đều bị loài Zerg hủy diệt.

Thes e experiments backfire and the Xel’Naga are largely destroyed by the Zerg .

WikiMatrix

Bên cạnh đó nhiều công trình nghiên cứu khoa học cũng cho kết quả trái chiều liệu chúng có tác dụng làm giảm đau lưng hay không .

And scientific studies show mixed results about whether they are effective at relieving back pain .

EVBNews

Những kết quả trái ngược trong cuộc sống trần thế này không phải là bằng chứng về việc thiếu đức tin hoặc về toàn bộ kế hoạch của Cha Thiên Thượng là không hoàn chỉnh.

Adverse results in this mortal life are not evidence of lack of faith or of an imperfection in our Father in Heaven’s overall plan.

LDS

Kết quảtrái đất được bao bọc bởi một cái mền hơi nước.

As a result, the earth was surrounded by a blanket of water vapor.

jw2019

Quả bên trái đó.

The one on the left.

OpenSubtitles2018. v3

Tuy nhiên, đôi khi họ đi quá xa và kết quả lại trái ngược.

Sometimes, they go too far, and the reverse occurs.

jw2019

Kết quảtrái đất cung cấp thực phẩm cho hơn năm tỷ người.

As a result, the earth feeds more than five billion people.

jw2019

Chúng tôi tìm kiếm vật chất có trong cây quả đầy trái và chúng tôi đã tìm thấy.

So we looked for that biblical material, that fruit-bearing fruit tree kind of material, and we found it.

ted2019

Quảtrái đất tròn.

Well, this is a curve ball.

OpenSubtitles2018. v3

Kết quả này trái ngược với natri benzoat cho nên FSA đề nghị có những nghiên cứu xa hơn.

The results were inconsistent regarding sodium benzoate, so the FSA recommended further study.

WikiMatrix

Tuy nhiên, từ lúc nhập trường và kết bạn với Kirimaru và Shinbee, mọi thứ cậu bé làm đều dẫn đến những kết quả trái ý và luôn kết thúc theo xu hướng hài hước không mong muốn.

However, since joining and befriending Kirimaru and Shinbee, everything for him usually results in failure.

WikiMatrix

Hành động này mang lại kết quả trái ngược với mong đợi của họ khi vị hoàng đế trẻ tuổi lừa phỉnh họ bằng cách chấp nhận các yêu cầu và đoạt lại ba vùng đất đó cho triều đình.

The move backfired as the young emperor called their bluff by accepting their requests and ordering that all three fiefdoms to be reverted to the crown.

WikiMatrix

Vẫn còn những cuộc tranh cãi sôi nổi về việc liệu các biện pháp trừng phạt của Hoa Kỳ có mang lại kết quả trái ngược trên cuộc sống của người dân chứ không phải với những nhà cầm quyền quân sự.

There remains active debate as to the extent to which the American-led sanctions have had adverse effects on the civilian population or on the military rulers.

WikiMatrix

Một quả đạn trái phá vừa rơi trên con đường này và trong khi chờ đợi, ba quả nữa thi nhau rơi xuống đấy.

A shell had fallen and while we waited three others fell up the road.

Literature

Vậy là chúng ta có 1 quả chanh ở bên trái và đó là quả chanh còn lại: ).

And this would be the lemon that’s left .

QED

Tuy nhiên, quyết định này đã mang lại kết quả trái ngược khi Truman lao vào một nỗ lực dễ nhận thấy sẽ làm bẽ mặt người Sô viết trên trường quốc tế – cung cấp cho thành phố bị bao vây bằng đường không.

However, this decision backfired when Truman embarked on a highly visible move that would humiliate the Soviets internationally — supplying the beleaguered city by air.

WikiMatrix