trang bị trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

40 Ngài trang bị sức cho con ra trận,+

40 You will equip me with strength for the battle;+

jw2019

Sea Hawk FB 5 FB3 trang bị động cơ Nene Mk 103; 50 chiếc được chế tạo.

Sea Hawk FB 5 FB3 fitted with the Nene Mk 103; 50 conversions.

WikiMatrix

Đến năm 1280, Trung Đông đã trang bị hỏa thương.

By 1280 the Middle East had acquired fire lances.

WikiMatrix

Chúng ta phải trang bịtrang cho mình.

We gotta arm ourselves.

OpenSubtitles2018. v3

Chiếc iPad Pro, ra mắt 2015, được trang bị cổng kết nối Lightning đầu tiên hỗ trợ USB 3.0.

The iPad Pro, released in 2015, features the first Lightning connector supporting USB 3.0 host.

WikiMatrix

Nó được trang bị các máy bán tự động cho việc mua vé (thẻ di chuyển).

It is equipped with a ticket machine for the purchase of regional tickets.

WikiMatrix

Việc sử dụng đúng đồ trang bị này đòi hỏi phải chuyên tâm, vâng lời và kiên trì.

Its proper use requires our diligence, obedience, and persistence.

LDS

Loại động cơ này trước đấy được dự định để trang bị trên AV-8D.

This variant was originally planned to be designated AV-8D.

WikiMatrix

Chúng ta sẽ trang bị vũ khí và nếu có thể, sẽ đi săn cá mập một chuyến.

However, we shall be armed, and on the road we may be able to hunt some sharks.

Literature

Khi F-7A được đưa vào trang bị, J-6 được tái triển khai để bảo vệ Tirana.

Once the F-7A became available, the J-6 was redeployed to guard Tirana.

WikiMatrix

Điều gì làm chúng ta trang bị đầy đủ, hãy đội nón bảo hiểm.

Which brings us to: suit up. Wear a helmet.

ted2019

Có ba người trang bị vũ khí chống lại nàng.

There were three armed men against you.

OpenSubtitles2018. v3

trang bị từ 50 đến 100 tên lửa hành trình AGM-86 ALCM trên các bệ phóng quay được.

It would have been equipped with 50 to 100 AGM-86 ALCM cruise missiles on rotary launchers.

WikiMatrix

Cô nói rằng người đàn ông này Tây trang bị các hóa đơn.

She said this man West fitted the bill.

QED

Trang bị vũ khí cho phần còn lại.

See the others to weapons .

OpenSubtitles2018. v3

ASU-85 cũng có thể được trang bị máy tạo khói BDSh-5.

The ASU-85 could also be equipped with smoke generators BDSh-5.

WikiMatrix

1983 T-64AM,T-64AKM, một số chiếc được trang bị với động cơ 6TDF trong khi bảo quản.

1983 T-64AM,T-64AKM, some tanks were equipped with the 6TDF engine during maintenance.

WikiMatrix

Consolidated Vultee XP-81 – Trang bị động cơ hỗn hợp.

Consolidated Vultee XP81.

WikiMatrix

Nó được tái trang bị tại xưởng tàu Devonport từ ngày 2 tháng 6 đến ngày 30 tháng 7 năm 1938.

She was refitted at Devonport Dockyard between 2 June and 30 July 1938.

WikiMatrix

Động cơ cũng được trang bị một máy phát khói được kích hoạt bởi người lái xe.

The engine is also equipped with a smoke generator that is triggered by the driver.

WikiMatrix

Trên ngăn tủ đã được trang bị những loại vũ khí mới nhất và tối tân nhất.

The weapons rack is stocked with the latest and the greatest .

OpenSubtitles2018. v3

Nó có thể chuyên chở 14 binh lính được trang bị đầy đủ.

Can carry 10 fully equipped soldiers.

WikiMatrix

Các phiên bản tầm xa là A340-500 và A340-600 được trang bị động cơ Rolls-Royce Trent 500.

The longer-range versions, namely the A340-500 and -600, are powered by Rolls-Royce Trent 500 engines.

WikiMatrix

Quân của Lockyer đi trên 42 thuyền lớn, mỗi thuyền trang bị một carronade (một dạng canon) nhỏ.

Lockyer’s men sailed in 42 longboats, each armed with a small carronade.

WikiMatrix

Vũ khí, radar và lớp sơn ngụy trang bị loại bỏ, giảm trọng lượng xuống còn 14.100 kg.

The aircraft had all armament, radar and paint removed, which reduced weight to 14,100 kg.

WikiMatrix