‘tráng miệng’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” tráng miệng “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ tráng miệng, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ tráng miệng trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Em quên làm món tráng miệng.

You know, I forgot to make dessert .

2. Nè, mua ít tráng miệng luôn.

Hey, get some dessert there, too .

3. Buổi sáng ăn tráng miệng hả?

Dessert for breakfast ?

4. Chúng tôi chưa ăn tráng miệng.

We hadn’t .

5. Ăn tráng miệng một chút chứ?

How about a little dessert ?

6. Cô có muốn tráng miệng luôn không?

Would you like the dessert cart as well ?

7. Cái bánh trái cây để ăn tráng miệng.

We’ll have fruitcake for dessert .

8. Tôi muốn ăn tráng miệng bằng bánh ngọt.

I’d like to have cake for dessert .

9. Còn có bánh cháu thích để tráng miệng nè.

plus I got your favorite rocky road for desert .

10. Và tráng miệng bằng mứt trái cây và kem lạnh.

And fruit compote and ice cream for dessert .

11. Ăn thêm một cái bánh tráng miệng mận nữa đi.

Have another plum pudding .

12. Có lẽ anh và các cháu chưa dùng tráng miệng.”

You probably haven’t had dessert. ”

13. PM: Đấy là món khai vị hay tráng miệng vậy Mark?

PM : Is that for appetizer or dessert, Mark ?

14. Để tráng miệng, có kem hay bánh quy mua ở quầy.

For dessert, store-bought ice cream or cookies .

15. Cô ấy như thể món tráng miệng tẩm thuốc lú vậy.

That she orders pudding for dessert .

16. Họ cũng tụ tập trong một cửa hàng món tráng miệng gelato.

They also gather in a gelato shop .

17. Ăn nhiều trái cây thay vì các món tráng miệng nhiều đường.

Eat more fruit instead of sugary desserts .

18. Bang cũng được biết tới với món tráng miệng bánh lát Sarawak.

The state is also known for its Sarawak layer cake dessert .

19. Chúng ta có hoa quả và thức ăn tráng miệng phải không?

We had, you know, fruit and desserts, right ?

20. Rất khó để tìm ra món tráng miệng… ăn kèm với tiết lợn.

It’s kind of hard to find a dessert that pairs with pig’s blood .

21. Và mỗi ngày sẽ được ăn món tráng miệng là điều vui thú .

And I shall eat dessert every single day .

22. Sữa trứng đông lạnh thực sự là một món tráng miệng rất đặc.

True frozen custard is a very dense dessert .

23. ” Khi Amy tội nghiệp bị cảm lạnh, thì món tráng miệng ngon lành ấy… “

” When your poor Amy has a cold, this dessertjust … ”

24. Nếu có món tráng miệng, nó thườn là kem hoặc một món hoa quả.

If there is a dessert, it is likely to be ice cream or a fruit dish .

25. Các loại bánh và món tráng miệng của Đức được du nhập vào Chile.

Traditional German cakes and desserts have been adopted in much of Chile.

26. Để tráng miệng, hãy thử món xôi ăn với xoài và nước cốt dừa.

To top off your meal, try a dessert of sticky rice with coconut milk and mangoes .

27. Pavê de ginguba (phát âm tiếng Bồ Đào Nha: ), bánh sponge lạc tráng miệng.

Pavê de ginguba ( ), peanut sponge cake dessert .

28. Dacquoise, một loại bánh tráng miệng của Pháp, thường chứa một lớp meringue hạt phỉ.

Dacquoise, a French dessert cake, often contains a layer of hazelnut meringue .

29. Sữa đặc được sử dụng trong rất nhiều món tráng miệng tại nhiều quốc gia.

Condensed milk is used in numerous dessert dishes in many countries .

30. Nổi tiếng nhất là một món tráng miệng sữa trứng được gọi là Khanom Mor Gaeng.

The most well-known is a custard dessert called khanom mor gaeng .

31. Bánh quy Pizzelle là món tráng miệng phổ biến, được biệt là trong mùa Giáng Sinh.

Pizzelle cookies are a common dessert, especially around Christmas .

32. Mẹ không cho cháu ăn bánh tráng miệng cho đến khi cháu đã dùng hết bữa.

She never let me have my pudding until I’d finished all my proper food .

33. Mỗi ngày lão ăn ba con gà Cho bữa sáng, bữa trưa, bữa phụ và tráng miệng.

He eats three chickens every day for breakfast, lunch, supper and dessert .

34. Hoa quả cũng thường được tìm thấy trong các món tráng miệng vì độ ngọt của nó.

Fruit is also commonly found in dessert courses because of its natural sweetness .

35. Các món tráng miệng cụ thể bao gồm kissel, kẹo pho mát sữa đông (curd snack) và kama.

Specific desserts include kissell, curd snack and kama .

36. Nhiều cửa hàng cà phê của nó cung cấp các món tráng miệng mansaf và knafeh, và baqlawa.

Its many coffee shops offer mansaf and knafeh, and baqlawa desserts .

37. Em đã nghĩ về món tráng miệng. Chúng ta có thể đến quán sữa chua gần trạm xe bus.

I thought for dessert we could go to that adorable yogurt place near the bus depot .

38. Tuy nhiên, không phải tất cả các món tráng miệng đông lạnh có thể được gọi là kem.

However, not all frozen desserts can be called ice cream .

39. Chúng tôi coi nó như món tráng miệng—ngon và ngọt nhưng không phải là món ăn chính.

We likened it to the dessert at the end of a meal — sweet but not the main course .

40. Thức ăn tráng miệng gồm trái cây tươi, khô, và mứt cùng bánh nướng với nhiều kiểu cầu kỳ.

Dessert consisted of fresh, dried, or crystallized fruit and cakes baked in intricate molds .

41. Ví dụ: giả sử, bạn bán món tráng miệng, đồ uống và đồ ăn nhẹ trên trang web của mình.

For example, let’s say you sell desserts, beverages, and snacks on your website .

42. Monte là một món đồ tráng miệng với sự kết hợp của kem sữa, quả phỉ và sô cô la.

Monte is a dessert with the combination of milk cream, hazelnuts and chocolate .

43. Zott Ba Lan sản xuất sữa chua hoa quả, các sản phẩm tự nhiên, món tráng miệng, đồ uống và Twarog.

Zott Poland is producing fruit yoghurts, natural products, desserts, drinks and Twarog .

44. Món tráng miệng có thể là bánh ngọt mille-feuille, macaron, éclair, crème brûlée, mousse au chocolat, crêpe hay Café liégeois.

The dessert could be mille-feuille pastry, a macaron, an éclair, crème brûlée, mousse au chocolat, crêpes, or Café liégeois .

45. Vì vậy, đôi khi nó được coi là một loại khác nhau của món tráng miệng dựa trên sữa đông lạnh.

Thus, it is sometimes considered a distinct category of frozen dairy-based dessert .

46. Sữa chua có thể thay thế món pho mát, trong khi món tráng miệng đơn giản có thể là hoa quả.

Yogurt may replace the cheese course, while a simple dessert would be fresh fruit .

47. Dạng khởi thủy của món tráng miệng này là sản phẩm của công ty Lotte có tên Yukimi Daifuku vào năm 1981.

An early predecessor form of the dessert was originally produced by Lotte, as Yukimi Daifuku in 1981 .

48. Sữa trứng đông lạnh là một món tráng miệng lạnh tương tự như kem, nhưng được làm bằng trứng ngoài kem và đường.

Frozen custard is a cold dessert similar to ice cream, but made with eggs in addition to cream and sugar .

49. Kem sữa đá là món tráng miệng đông lạnh, chứa ít hơn 10% sữa béo và có hàm lượng chất ngọt như kem sữa.

Ice milk, or iced milk, is a frozen dessert with less than 10 percent milk fat and the same sweetener content as ice cream .

50. Lần cuối cậu đưa một trong mấy ẻm bụ bẫm đi ăn tối mà không lo khi họ gọi đồ tráng miệng là khi nào?

When’s the last time you took one of those plump bitches out to dinner and didn’t sweat them ordering dessert ?