‘trẻ em’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” trẻ em “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ trẻ em, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ trẻ em trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Với họ, trẻ em bồng bế trẻ em thì rất thường.

With them, as usual, were the children carrying children .

2. ( Trẻ em reo hò )

( Child shouting )

3. (Trẻ em reo hò)

( Child shouting )

4. Khiêu dâm trẻ em là nội dung khiêu dâm khai thác trẻ em để kích thích tình dục.

Child pornography is pornography that exploits children for sexual stimulation .

5. Trẻ em không giấy khai sinh

Better on Paper

6. Bệnh chủ yếu ở trẻ em.

The diseases have primarily affected children .

7. Nhiều trẻ em bị hắt hủi.

Many children are unloved and unwanted .

8. Tổ chức Lao động Quốc tế vào năm 1999 đã ra tuyên cáo “Cấm và hạn chế các hình thức tồi tệ nhất của lao động trẻ em“, bao gồm lao động trẻ em, chế độ nô lệ, mại dâm trẻ em và khiêu dâm trẻ em.

The International Labour Organization in 1999 adopted the Prohibition and Elimination of the Worst Forms of Child Labour including slavery, child prostitution, and child pornography .

9. Cô biết cách nuôi dạy trẻ em.

I know how to raise children .

10. Hắn bắt trẻ em làm con tin.

He took a busload of children hostage .

11. Họ chỉ khóc như trẻ em thôi.

They only cry like babies .

12. Mại dâm trẻ em thường được kết hợp với nội dung khiêu dâm trẻ em, và chúng thường chồng lấn nhau.

Prostitution of children is commonly associated with child pornography, and they often overlap .

13. Lạm dụng tình dục trẻ em có thể có nhiều hình thức, một trong số đó là mại dâm trẻ em.

CSA can take many forms, one of which is child prostitution .

14. Làm gia tăng nạn mại dâm trẻ em.

Prostitution increases child prostitution .

15. An toàn với trẻ em: Chúng tôi áp dụng chính sách không khoan nhượng đối với nội dung bóc lột trẻ em.

Child safety : We have a zero tolerance policy towards content that exploits children .

16. Và kết quả là trẻ em bị bệnh.

And the results of that are kids getting sick .

17. Để cướp lấy trẻ em ở ngoài đường

To take away the children from the streets

18. Hiện nay có khoảng 153 triệu trẻ em trong độ tuổi từ 5 đến 14 đang bị bắt buộc phải lao động trẻ em.

Currently, there are about 153 million children between the ages of 5 and 14 who are forced into child labor .

19. Dòng tiêu đề 1: Giày bóng rổ trẻ em

Headline 1 : Kids Basketball Shoes

20. Suy dinh dưỡng ở trẻ em khá phổ biến.

Occurrences in children are quite common .

21. Bản Tuyên Ngôn của LHQ về Quyền Trẻ Em:

The UN Declaration of the Rights of the Child :

22. Trẻ em hầu như không bao giờ mắc nó .

Children almost never get it .

23. Hàng loạt trẻ em bị bố mẹ bỏ rơi.

A bunch of kids discarded by their parents .

24. Trẻ em hay chơi đùa với dây và cáp.

Children have strangled on cords and cables .

25. 7 Trẻ em nhiễm trực khuẩn E.coli ở Pháp

7 Children Infected With E.Coli in France

26. Chúng bắt trẻ em khắp nơi trên thế giới.

There are children stuffed away all over the world .

27. Bằng việc ngồi yên ở ” bàn trẻ em ” đi.

You are sitting at the popular kids’table .
28. MỐI LO NGẠI BỊ THƯA KIỆN VÀ TRẺ EM
LEGAL CONCERNS AND MINORS

29. Làm sao giải nghĩa cái chết cho trẻ em?

How do you explain death to children ?

30. Một câu truyện kinh dị dành cho trẻ em.

A horror story made up to scare children .

31. Trẻ em đường phố, hay trẻ bụi đời, trẻ em lang thang là những đứa trẻ sống trên các đường phố của một thành phố.

Street children and youth living alone on the streets .

32. Nghiên cứu chỉ ra rằng 50% trẻ em, gần 50% trẻ em được chẩn đoán tự kỷ thực sự mắc phải co giật thần kinh nghầm.

Research shows that 50 percent of children, almost 50 percent of children diagnosed with autism are actually suffering from hidden brain seizures .

33. Bệnh béo phì ở trẻ em—Giải pháp là gì?

Childhood Obesity — What Can Be Done ?

34. Trẻ em có thể mau chóng hết bị dị ứng.

Children can outgrow their allergies .

35. Juniver Q&A – trả lời câu hỏi cho trẻ em.

Juniver Q&A – questions for children .

36. * Người bị ngộ độc là trẻ em dưới ba tuổi .

* The ill person is a child younger than three years of age .

37. Tài liệu khiêu dâm khiến trẻ em bị khủng hoảng

Pornography Disturbs Children

38. Các trẻ em này chỉ cân 10.3 pound (4.7 kg).

The children were as small as 10.3 pounds ( 4.7 kg ) .

39. Và đó cũng là những trẻ em sẽ bị bệnh.

And those are the same kids who are going to be getting sick .

40. Rất nhiều tiềm năng của trẻ em bị bỏ phí.

A lot of potential of young children is wasted .

41. Nghiên cứu chỉ ra rằng 50 % trẻ em, gần 50 % trẻ em được chẩn đoán tự kỷ thực sự mắc phải co giật thần kinh nghầm.

Research shows that 50 percent of children, almost 50 percent of children diagnosed with autism are actually suffering from hidden brain seizures .

42. Tội phạm giết người bắt cóc hiếp dâm trẻ em.

5482 ? A child kidnapper and rape killer .

43. Một vài nơi sử dụng cả lao động trẻ em.

Understanding Children’s Work .

44. Giường trẻ em (thường được gọi là giường cũi, cũi trẻ em) là một chiếc giường nhỏ đặc biệt dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ.

An infant bed ( also ” crib ” or ” cot ” ) is a small bed specifically for babies and infants .

45. Có 22 trẻ em dưới 12 tuổi trên máy bay.

There were 22 children under the age of 12 years aboard .

46. Chúa Giê-su chúc phước cho trẻ em (13-15)

Jesus blesses the children ( 13-15 )

47. Chủ nghĩa cộng sản đối với trẻ em ra sao?

What’s Communism got to do with kids ?

48. Đây là miếng chạm dành cho trẻ em khiếm thị.

This is a touching slate meant for blind children .

49. Giấy, bút, sách báo và trò chơi cho trẻ em

Paper, pencils, books, and games for children

50. Ngày Quốc tế chống sử dụng Binh sĩ Trẻ em

Use of child soldiers .