triệt để trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Mục đích là để trị triệt để tật loạn thị.

The move was necessary to balance the district.

WikiMatrix

Boscovich đã giới hạn ý tưởng triệt để của mình vào các yếu tố hóa học.

Boscovich had limited his radical suggestion to the chemical elements.

Literature

Cho tới khi ta có giải pháp triệt để hơn, đúng vậy đó.

Until there is a better option, yes .

OpenSubtitles2018. v3

Mục đích của chúng tôi là giải quyết khiếu nại của bạn nhanh chóng và triệt để.

Our aim is to resolve your complaint quickly and completely .

support.google

Và nó có được là nhờ các vaccine được cải tiến, cải tiến 1 cách triệt để.

And it’s a historical footnote that has been achieved by improved, radically improved vaccines.

ted2019

Thật là kỳ diệu nhìn thấy họ chú ý triệt để tại các hội nghị.

It is marvelous to see their rapt attention at conventions.

jw2019

Ngay cả các giáo sĩ phương Tây cũng không tuân thủ triệt để.

Even the Elder Gods could not deal with it.

WikiMatrix

GIẢI PHÁP TRIỆT ĐỂ CHO THÁCH THỨC

HOW THE CHALLENGE WILL BE FULLY OVERCOME

jw2019

Tôi cho nó mang tính triệt để.

I’d call that radical.

ted2019

triệt để tránh những chỗ có người hút thuốc.

And do all you can to avoid a smoking environment.

jw2019

(1 Phi-e-rơ 3:1, 2) Tôi nhận ra rằng mình chưa triệt để áp dụng lời khuyên này.

( 1 Peter 3 : 1, 2 ) I realized that I had not always followed that counsel .

jw2019

Dân sự đoàn kết của Đức Giê-hô-va đã triệt để ủng hộ công việc xây cất!

Jehovah’s united people have given their wholehearted support!

jw2019

Chúng ta sẽ thấy sự giảm đi triệt để của các hành vi xâm hại.

We’ll see a radical diminution of the abuse.

QED

Trả thù phải luôn kín kẽ và triệt để, em cũng vậy

Vengeance must always be profound and absolute.

OpenSubtitles2018. v3

Bởi vậy, đạo Công giáo bị cấm, dù lệnh cấm không được thi hành triệt để.

Hence, Catholicism was banned, although the ban was not strictly enforced.

jw2019

Việc phân chia lao động đã được tiến hành triệt để vào thời đấy.

There was a burst of activity to get things ready in time.

WikiMatrix

Nhưng giải pháp tôi đang hướng tới thì triệt để hơn.

But the solution… I’m thinking of is more radical.

OpenSubtitles2018. v3

Hắn ta làm triệt để luôn.

He was thorough.

OpenSubtitles2018. v3

Bạn sẽ thấy xe đạp ở khắp nơi, và được tận dụng triệt để.

You see bikes going everywhere, and the bikes wear out.

ted2019

Triệt để chứ không mơ hồ.

Radical, not subtle.

QED

13 Triệt để vâng theo các điều răn của Đức Giê-hô-va.

13 Strictly obey Jehovah’s commandments.

jw2019

Tất nhiên những biện pháp an ninh triệt để vẫn có.

Maximum security still applies, of course.

OpenSubtitles2018. v3

Và màu xanh lục là khi vận dụng triệt để âm nhạc và kinh thánh.

And the green was a heightened sense of songs and scriptures .

ted2019

Và số mệnh thay đổi một cách triệt để vậy đó.

And that’s basically turning a frown upside down.

OpenSubtitles2018. v3