triều cường trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Tuy nhiên, triều cường không nghiêm trọng.

The Regency was no less severe .

WikiMatrix

Bob nói ở đây vừa có triều cường.

Bob said there might be flood damage.

OpenSubtitles2018. v3

Hơn 10.000 ngư dân không dám ra biển do nước biển dâng và triều cường ở nhiều nơi.

More than 10,000 fishermen did not venture into the sea due to the very rough sea condition and visible high tides in many places.

WikiMatrix

Chiếc công tắc đèn này, một mặt có thể phát hiện được triều cường, (không chắc lắm) và mặt khác, tắt.

This light switch that reads, on the one hand, flashfloods, and on the other hand, off.

ted2019

Chiếc công tắc đèn này, một mặt có thể phát hiện được triều cường, ( không chắc lắm ) và mặt khác, tắt.

This light switch that reads, on the one hand, flashfloods, and on the other hand, off .

QED

Trung bình nước cao triều cường (MHWS, Mean high water springs) – Trung bình của 2 triều cao trong những ngày triều cường.

Mean high water springs (MHWS) – The average of the two high tides on the days of spring tides.

WikiMatrix

Quần đảo này đã chủ yếu được hình thành từ các yếu tố từ đất liền, mà sau đó đã bị chia tách ra, chủ yếu là do hậu quả của lũ lụt triều cường gây lên.

The islands were mainly formed from elements of the mainland, which became separated, mainly as a result of flood disasters.

WikiMatrix

“Nước dơ nên nhiều khi lội ướt chân thì chân mình bị ngứa”, ông Huỳnh Văn Sơn, người dân ở Cái Răng chia sẻ khi ông đang quét đi rác và nước bẩn sau đượt triều cường mới.

“Wading in this water makes our legs itchy,” says Huynh Van Son, a resident of the Cai Rang district, as he bends to sweep the dirt left behind by the latest flood.

worldbank.org

Vào tháng 8 năm 2004, một con cá voi lưng gù bơi qua cánh cửa mở của Trạm phát điện Hoàng gia Annapolis lúc triều cường,nó đã bị kẹt trong vài ngày trước khi tìm đường ra khỏi lưu vực Annapolis.

In August 2004, a humpback whale swam through the open sluice gate of the Annapolis Royal Generating Station at slack tide, ending up trapped for several days before eventually finding its way out to the Annapolis Basin.

WikiMatrix

Trong lúc triều cường, khi thủy triều lên đến khoảng 6,6 m, vùng nước đục có diện tích trên 45.000 km2 khiến nó trở thành một trong những vùng nước đục kéo dài lớn nhất của các đại dương trên thế giới.

During spring tide, when the tidal range is around 6.6 m, the turbid zone covers an area of more than 45,000 km2 making it one of the largest perennially turbid zones of the world’s oceans.

WikiMatrix

Lực hấp dẫn của Mặt Trời cũng tác động lên các biển, những ảnh hưởng của nó ít mạnh hơn so với Mặt Trăng, và khi Mặt Trời, Mặt Trăng và Trái Đất nằm trên một trục thẳng hàng (lúc trăng tròn và trăng non), ảnh hưởng kết hợp làm tạo ra các đợt “triều cường“.

The gravitational attraction of the Sun is also working on the seas, but its effect on tides is less powerful than that of the Moon, and when the Sun, Moon and Earth are all aligned (full moon and new moon), the combined effect results in the high “spring tides“.

WikiMatrix

Thêm vào đường bờ biển phức tạp, bờ phía tây của bán đảo Triều Tiên có cường độ thủy triều rất cao (tại Incheon, khoảng giữa bờ biển phía tây, nó cao đến 9 m).

In addition to the complex coastline, the western coast of the Korean Peninsula has an extremely high tidal amplitude (at Incheon, around the middle of the western coast.

WikiMatrix

Mặc dù điểm này có thể dao động do giông bão, triều cường, các khác biệt hàng năm hay theo mùa của dòng chảy, nhưng nói chung luôn có điểm trung bình được chấp nhận như là đầu thủy triều (tại Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland nó được gọi là Normal Tidal Limit (giới hạn thủy triều thông thường), được ghi chú trên các bản đồ của Cục bản đồ Anh quốc là ‘NTL’).

Though this point may vary due to storms, spring tides, and seasonal or annual differences in water flows, there is generally an average point which is accepted as the head of tide (in Great Britain this is the Normal Tidal Limit, typically noted on Ordnance Survey maps as ‘NTL’).

WikiMatrix

Sự đối lưu tạo bởi thủy triều và dòng biển tăng cường thay đổi này.

Convection created by tides and sea currents enhance this change.

WikiMatrix

Đây là một phần của một chiến dịch rộng lớn hơn của Bắc Triều Tiên để tăng cường quan hệ với các nước đang phát triển.

This was part of a broader campaign by North Korea to enhance its ties with the developing world.

WikiMatrix

Phe triều đình cũng đã được tăng cường bằng cách thông báo rằng Hoàng hậu đang mang thai.

The court party was also strengthened by the announcement that the Queen was pregnant.

WikiMatrix

Sự phân chia Triều Tiên bởi các cường quốc bên ngoài xảy ra vào cuối thế chiến II năm 1945, và những căng thẳng bùng nổ vào chiến tranh Triều Tiên, một cuộc nội chiến vào năm 1950.

The division of Korea by external powers occurred at the end of World War II, starting in 1945, and tensions erupted into the Korean War, which lasted from 1950 to 1953.

WikiMatrix

Tinh thần chính sách đối ngoại của Lee được gọi là chủ nghĩa MB, có thể giải thích là: thúc đẩy quan hệ “toàn diện” với Bắc Triều Tiên và tăng cường mối quan hệ hợp tác Hàn – Mỹ.

His foreign policy initiative was called MB Doctrine, which advocates “engaging” North Korea and strengthening the US-Korean alliance.

WikiMatrix

Mặc dù những năm đầu thời kỳ Minh Trị chứng kiến sự nồng ấm trong quan hệ của triều đình với các cường quốc, quan hệ với Pháp vẫn lạnh nhạt vì sự ủng hộ ban đầu của Pháp với chính quyền Shōgun.

Although the early Meiji era witnessed a warming of relations between the Imperial Court and foreign powers, relations with France temporarily soured due to the initial support by France for the shōgun.

WikiMatrix

Vụ phóng thành công làm cho Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên trở thành cường quốc không gian thứ 10 có khả năng đưa các vệ tinh trong quỹ đạo bằng cách sử dụng các tên lửa đẩy riêng của mình.

The successful launch makes the DPRK the tenth space power capable of putting satellites in orbit using its own launch vehicles.

WikiMatrix

Nhật sáp nhập Triều Tiên năm 1910, với ít sự phản đối từ các cường quốc khác.

Japan would annex Korea in 1910 (Japan–Korea Treaty of 1910), with scant protest from other powers.

WikiMatrix

Trong khi xảy ra bất ổn chính trị, Nhật Bản phát triển một kế hoạch nhằm mở cửa và sử dụng ảnh hưởng tại Triều Tiên trước khi một cường quốc châu Âu có thể tiến hành điều đó.

While there was political instability, Japan developed a plan to open and exert influence on Korea before a European power could.

WikiMatrix

Trong tháng 4 năm 2009, báo cáo cho rằng Bắc Triều Tiên đã trở thành một “cường quốc gia hạt nhân đầy đủ”, một ý kiến được chia sẻ bởi Tổng Giám đốc IAEA Mohamed ElBaradei.

In April 2009, reports surfaced that North Korea has become a “fully fledged nuclear power“, an opinion shared by International Atomic Energy Agency (IAEA) Director General Mohamed ElBaradei.

WikiMatrix

Sau hai tháng gia tăng mâu thuẫn giữa đôi bên, Zoe quyết định tìm kiếm một người chồng mới, qua đó hy vọng ngăn chặn cô em gái của bà tăng cường uy quyền trong triều.

After two months of increasing acrimony between the two, Zoë decided to search for a new husband, thereby hoping to prevent her sister from increasing her popularity and authority.

WikiMatrix

Thỏa thuận độc lập Triều Tiên chính thức tiến hành vào ngày 1 tháng 12 năm 1943, khi Hoa Kỳ, Trung Quốc và Anh ký Tuyên bố Cairo, nêu rõ: “Nhận thức được ách nô lệ mà nhân dân Triều Tiên đang phải chịu đựng, ba cường quốc trên đây kiên định rằng Triều Tiên phải được tự do và độc lập.”

The Korean independence agreement officially occurred on 1 December 1943, when the United States, China, and Great Britain signed the Cairo Declaration, which stated: “The aforesaid three powers, mindful of the enslavement of the people of Korea, are determined that in due course Korea shall become free and independent”.

WikiMatrix