trục trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Trên trục tung là độ to của tiếng ồn trung bình xung quanh các đại dương sâu đo bởi tần số.

And on the yaxis is the loudness of average ambient noise in the deep ocean by frequency.

ted2019

Trục xuất?

Banished?

OpenSubtitles2018. v3

(Ma-thi-ơ 4:1-4) Việc ngài có ít của cải là bằng chứng cho thấy ngài không sử dụng quyền phép để trục lợi vật chất.

(Matthew 4:1-4) His meager possessions were evidence that he did not profit materially from the use of his power.

jw2019

Vào ngày 8 tháng 1 năm 1945, Thatcher gia nhập một đội tiếp nhiên liệu đặc biệt bao gồm sáu tàu chở dầu nhanh, hai tàu sân bay hộ tống và tám tàu khu trục để tiến hành tiếp nhiên liệu cho các tàu sân bay nhanh.

On 8 January, Thatcher joined a special fueling group composed of six of the fastest oilers, two escort carriers, and eight destroyers to conduct fueling operations in the South China Sea for the fast carriers.

WikiMatrix

Chúng ta có thể thấy ảnh hưởng của việc Sa-tan bị trục xuất khỏi trời.

We can see the effects of the ouster of Satan from heaven.

jw2019

Chiếc tàu khu trục quay trở về Yokosuka vào ngày 20 tháng 7, nơi nó được sửa chữa trong hai ngày trước khi rời khu vực Viễn Đông.

The escort destroyer returned to Yokosuka on 20 July and, after two days of voyage repairs, departed the Far East.

WikiMatrix

Ông khác biệt với các tu sĩ, là những người lợi dụng nghi thức của giáo hội, như xưng tội, thờ các thánh, kiêng ăn và hành hương, để trục lợi từ giáo dân.

He differed with corrupt clergymen who used church customs —such as confession of sins, the worship of the saints, fasting, and pilgrimages— to exploit believers.

jw2019

Quay trở lại Charleston, nó hoạt động cùng Đội khu trục 23 thuộc Hải đội khu trục 7, trực thuộc Hạm đội Tuần tiễu.

Returning to Charleston, the destroyer operated with Division 23, Squadron 7, of the Scouting Fleet Destroyer Squadrons.

WikiMatrix

Nhưng khi trục trặc, LES là nguyên nhân chính gây ra chứng ợ nóng – cảm giác nóng rát, đôi khi cảm thấy vị chua, co thắt ngực mà ta đều từng trải qua ít nhất một lần trong đời.

But when the LES malfunctions, it becomes the main player in heartburn — a searing, sometimes sour-tasting chest-spasm that many people will experience at some point in their lives .

ted2019

Chẳng hạn, sau khi đến Tahiti, hai giáo sĩ Công giáo liền bị trục xuất theo lệnh của một người có thế lực từng là giáo sĩ đạo Tin Lành.

For example, when two Catholic missionaries landed on Tahiti, they were promptly deported at the behest of a prominent former Protestant missionary.

jw2019

Chiếc tàu khu trục tham gia cuộc đổ bộ lên Mindoro vào ngày 15 tháng 12, rồi quay trở lại vịnh Humbolt nhận thêm binh lính.

Crosby participated in the landings on Mindoro 15 December and again returned to Humboldt Bay for additional men.

WikiMatrix

Trên một số dòng, ” Tất cả chỉ đọc của chúng tôi ” là mười ba- thousandths ( 0. 0003 ” hoặc 0. 0076mm ) TIR đó đặt của chúng tôi đo lường quét trục chính đặc điểm kỹ thuật

On a number line, our ” Total Indicator Reading ” is three ten- thousandths ( 0. 0003 ” or 0. 0076mm ) TlR which puts our spindle sweep measurement in specification

QED

Và bạn có thể nhìn thấy ở đây trên trục nằm ngang bạn có số người bị giết trong một cuộc tấn công hay qui mô của cuộc tấn công đó.

And you can see here on the horizontal axis you’ve got the number of people killed in an attack or the size of the attack.

ted2019

IMC tìm cách khai thác tài nguyên phong phú của Frontier bất kể hậu quả đối với môi trường của các hành tinh và dân cư, trong khi Frontier Militia chiến đấu để trục xuất IMC và giành độc lập cho Frontier.

The IMC seeks to exploit the Frontier’s rich resources regardless of the consequences for planetary environments and civilian populations, while the Militia fight to expel the IMC and gain the Frontier’s independence.

WikiMatrix

Đang khi hộ tống một đoàn tàu vận tải về phía Nam New Georgia, Taylor cùng Ralph Talbot và La Vallette (DD-448) được lệnh gia nhập cùng O’Bannon, Chevalier và Selfridge, vốn đã đụng độ với chín tàu khu trục Nhật Bản bảo vệ cho đội triệt thoái Vella Lavella.

While south of New Georgia escorting a convoy, Taylor, Ralph Talbot, and La Valette (DD-448) were ordered to join O’Bannon, Chevalier, and Selfridge already embroiled in a slugfest with nine Japanese destroyers covering the Vella Lavella evacuation group.

WikiMatrix

Đáng lưu ý nhất là tuyên bố chính thức của bà về việc kết thúc chiến tranh, vì nó là trục đường mà tất cả các chính sách khác của bà đều phụ thuộc.

Most noteworthy was her official declaration of the end of the war, as it was the pivot upon which all of her other policies depended.

WikiMatrix

Khoảng 300 quân tình nguyện thuộc phong trào Ustaše dưới quyền chỉ huy của Ante Pavelić đi cùng tập đoàn quân số 2 Ý trong chiến dịch; và một số khoảng bằng ấy thành viên Ustaše đi cùng quân Đức và các đồng minh khác trong phe Trục.

Around 300 Ustaše volunteers under the command of Ante Pavelic accompanied the Italian Second Army during the invasion; about the same number of Ustaše were attached to the German Army and other Axis allies.

WikiMatrix

Yura được tháp tùng bởi các tàu khu trục Ayanami, Yūgiri, Asagiri và Shiokaze, đã rời Mergui di chuyển vào vịnh Bengal cùng các tàu tuần dương Chōkai, Suzuya, Kumano, Mikuma và Mogami cùng tàu sân bay hạng nhẹ Ryūjō để tấn công các tàu buôn.

Yura, accompanied by the destroyers Ayanami, Yūgiri, Asagiri, and Shiokaze, departed Mergui and steamed into the Bay of Bengal with the cruisers Chōkai and Suzuya, Kumano, Mikuma and Mogami and the light carrier Ryūjō to attack Allied merchant shipping.

WikiMatrix

Đây là biểu đồ chỉ ra mức độ bầu cử tại Quốc hội giảm mạnh về phía trục trái- phải vì vậy nếu bạn biết ai theo Đảng cộng hòa hoặc Đảng bảo thủ, bạn sẽ biết chính xác cách họ bầu cử về những vấn đề trọng đại.

This is a graph that shows the degree to which voting in Congress falls strictly along the left- right axis, so that if you know how liberal or conservative someone is, you know exactly how they voted on all the major issues.

QED

Tàu khu trục Onslow phóng một cặp ngư lôi vào Kronprinz ở khoảng cách 7.300 m (24.000 ft), nhưng cả hai đều trượt.

The destroyer Onslow fired a pair of torpedoes at Kronprinz at a range of 7,300 m (24,000 ft), though both missed.

WikiMatrix

Sang ngày 20 tháng 3, chiếc tàu khu trục cùng đội của nó đã bắn phá các công sự phòng thủ ven biển Nhật Bản tại Kavieng, New Ireland, tiêu phí gần 900 quả đạn pháo 5 inch, trước khi rút lui về Efate lúc chiều tối.

On 20 March, Schroeder and her division bombarded Japanese coast defenses at Kavieng, New Ireland, with nearly 900 rounds of ammunition ; departing for Efate in the evening .

WikiMatrix

Khi các tàu khác đã cách xa khoảng 10 dặm (16 km), máy bay Không quân Đức xuất hiện, hy vọng sẽ tìm thấy một hạm đội nhưng chỉ thấy một tàu khu trục.

When the other ships were about 10 miles away, the Luftwaffe appeared expecting to find an invasion fleet, but only found the destroyer Lookout.

WikiMatrix

32 Bấy giờ mục đích của các luật gia này là trục lợi; và họ thủ lợi tùy theo việc làm của họ.

32 Now the object of these lawyers was to get gain; and they got gain aaccording to their employ.

LDS

Chúng có thể mách cho bạn biết liệu mọi thứ đang ổn, hay đang trục trặc.

They can tell you if things are going well, or if there is a problem.

Literature

Nagumo cũng được thăng hàm Đại tá vào tháng 11 năm 1929 và chỉ huy tuần dương hạm hạng nhẹ Naka và từ năm 1930 đến năm 1931, ông chỉ huy Hải đội khu trục hạm số 11.

Nagumo was promoted to captain in November 1929 and assumed command of the light cruiser Naka and from 1930 to 1931 was commander of the 11th Destroyer Division.

WikiMatrix