trùm trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Bắt thằng trùm làm con tin để ra khỏi đây.

We get who we came here for and we use him to get out .

OpenSubtitles2018. v3

Thế là sau bữa ăn, Laura và Mary mặc áo khoác, choàng mũ trùm đi theo bố tới chỗ thả con chim cánh cụt nhỏ.

So after dinner Laura and Mary put on their coats and hoods and they went with Pa to set the little auk free.

Literature

Ashigaru giáp khác nhau tùy thuộc vào khoảng thời gian, từ không có áo giáp để bọc thép tốt và có thể bao gồm nón lá được gọi là jingasa làm bằng sơn mài cứng da hoặc sắt, cuirasses (DO), mũ bảo hiểm (kabuto), mũ trùm bọc thép (tatami Zukin), tay áo bọc thép (kote), tóp mỡ (suneate), và cuisses (haidate).

Ashigaru armour varied depending on the period, from no armour to heavily armored and could consist of conical hats called jingasa made of lacquered hardened leather or iron, cuirasses (dō), helmets (kabuto), armoured hoods (tatami zukin), armored sleeves (kote), greaves (suneate), and cuisses (haidate).

WikiMatrix

Sao cuối cùng anh lại làm việc nơi tầng hầm hay nơi gì cũng được và chống tội phạm cùng với một gã đội mũ trùm xanh lá vậy?

Uh, how do you end up working out of a basement or wherever we are and fighting crime with a guy who wears a green hoodie?

OpenSubtitles2018. v3

Trùm đầu cô ấy lại

Her head was covered up.

OpenSubtitles2018. v3

Trùm đầu cô ấy lại

Her head was covered up

opensubtitles2

Chiến tranh, tội ác, sự khiếp hãi và sự chết tiếp tục bao trùm đời sống của con người dưới mọi chính thể loài người.

War, crime, terror, and death have been the continuing lot of mankind under every type of human government .

jw2019

Thế Pleistocen là thế được tạo ra có chủ định để bao trùm thời kỳ gần đây nhất của các chu kỳ băng giá lặp đi lặp lại.

The Pleistocene covers the recent period of repeated glaciations.

WikiMatrix

Thằng nào quất sòng cược của trùm Brick?

Who blagged Brick Top’s bookies?

OpenSubtitles2018. v3

Vì vậy, bất cứ khi nào có thể, chúng tôi tìm cách thúc đẩy và tăng cường phát triển kinh tế bao trùm.

So wherever we can, we seek to foster and strengthen inclusive economic growth.

translations.state.gov

Đến năm 1817, chính phủ Anh rút lại yêu sách lãnh thổ mở rộng bao trùm Nam Thái Bình Dương.

In 1817, the British government withdrew the extensive territorial claim over the South Pacific.

WikiMatrix

Ataturk, khá giống thủ tướng Nicolas Sarkozy, rất thích ngăn chặn việc đeo khăn trùm mặt, ở Thổ Nhĩ Kỳ, để hiện đại hóa đất nước.

Ataturk, rather like Nicolas Sarkozy, was very keen to discourage the wearing of a veil, in Turkey, to modernize it.

ted2019

Chủ đề trong 5 vấn đề cá nhân bao trùm: số từ trong các ngôn ngữ Sulka, Maninka và Bamana, trong ngôn ngữ N’Ko và Latin kịch bản, tên Myanma (Burma) truyền thống và mối quan hệ của chúng với ngày sinh, vị trí trọng âm trong Old Indic (Indic cổ) và sự liên hệ giữa ngữ pháp và hình thái trong tiếng Nahuatl cổ điển.

The subject matter of the five individual problems covered: numerals in the Sulka language (Isolate), Maninka and Bamana (Mande) languages in the N’Ko and Latin scripts, traditional Burmese (Sino-Tibetan) names and their relation with dates of birth, stress position in Old Indic (Indo-Aryan) and the relation between grammar and morphology in classical Nahuatl (Uto-Aztecan).

WikiMatrix

Tuy nhiên, doanh thu của phim không được như mong đợi với 9 triệu USD ra mắt và xếp vị trí thứ năm, sau Fast & Furious 8, How to Be a Latin Lover, Baahubali 2: The Conclusion và Nhóc trùm.

However, the film underperformed, debuting at number five with $9 million, behind The Fate of the Furious, How to Be a Latin Lover, Baahubali 2: The Conclusion and The Boss Baby.

WikiMatrix

Nếu một nữ Nhân Chứng đã báp-têm điều khiển học hỏi như thế trước mặt một nam Nhân Chứng đã báp-têm thì chị phải trùm đầu”.

If a baptized female Witness conducts such a study with a baptized male Witness present, she would rightly wear a head covering.”

jw2019

Nó bao trùm cả một thời kỳ tính từ hoàng đế Augustus cho đến năm 337 hoặc 357.

It had covered the time from emperor Augustus to 337 or 357.

WikiMatrix

Miêu tả về các cuộc tấn công của quân Nhật diễn ra trong đêm, biệt kích Thủy quân Lục chiến Pete Sparacino đã nói: “…khi bóng đêm đã bao trùm.

Describing the Japanese attacks that took place during the night, eyewitness raider Marine Pete Sparacino said: “…full darkness set in.

WikiMatrix

“Những người truyền bá các giá trị nay là những nhà sản xuất chương trình truyền hình, những ông trùm tư bản phim ảnh, những nhà quảng cáo thời trang, những ca sĩ nhạc “gangsta rap”, và một số lớn những người khác trong bộ máy văn hóa truyền thông điện tử có tính quần chúng”, theo lời Thượng Nghị Sĩ Lieberman.

“The new values transmitters are the television producers, the movie moguls, the fashion advertisers, the gangsta rappers, and a host of other players within the electronic media-cultural complex,” says Senator Lieberman.

jw2019

Chúng tôi mang giày, mũ, găng tay, băng trùm đầu, kính râm, và chúng tôi sẵn sàng.

We’re wearing shoes, hats, gloves, skullcaps, sunglasses, and we are ready.

OpenSubtitles2018. v3

Nó chỉ thiếu dây trang trí và nón trùm.

The only thing it’s missing is lace trim and a sun hat.

OpenSubtitles2018. v3

Ông khẳng định rằng nó bao trùm thời kỳ từ Columbus tới Copernicus rồi Galileo; nghĩa là, từ cuối thế kỷ XV tới giữa thế kỷ XVII.

He asserted that it spanned the period from Columbus to Copernicus to Galileo; that is, from the end of the 15th century to the middle of the 17th century.

WikiMatrix

Don Vito “May mắn” Cortizone – tên trùm mafia New York, cha của người phụ nữ nguy hiểm có tên là Luna.

Don Vito “Lucky” Cortizone – New York mafia boss, father of a dangerous woman called Luna.

WikiMatrix

Hắn là một tên trùm ma túy.

He’s a drug dealer!

OpenSubtitles2018. v3

Trong phạm vi gia đình có thể phát sinh những tình huống mà người nữ phải trùm đầu.

Situations in which a Christian woman ought to wear a head covering may arise in her marriage relationship.

jw2019

Batman, khi nhìn thấy điều này, kéo mũ trùm xuống, nói với cậu rằng bất cứ ai cũng có thể làm được điều đó.

Batman, upon seeing this, pulls his hood down, telling him that anyone could do simply that.

WikiMatrix