trứng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Hơn nữa, những thay đổi về mức độ trầm trọng mụn trứng cá liên quan rất nhiều đến việc bị căng thẳng ngày càng nhiều, người ta cho rằng tình trạng căng thẳng xúc cảm do các yếu tố bên ngoài có thể ảnh hưởng đáng kể đối với mụn trứng cá .

Furthermore, changes in acne severity correlate highly with increasing stress, suggesting that emotional stress from external sources may have a significant influence on acne .

EVBNews

Chúng cũng ăn trứng của các loài kiến này.

They also feed on the eggs of these ants.

WikiMatrix

Con cái đẻ trứng thai và có lẽ sinh sản giữa đầu mùa xuân và tháng Bảy, với 1-4 con non sẽ nở vào tháng mười một.

Females are ovoviviparous and probably breed between early spring and July, with 1 to 4 young born September–November.

WikiMatrix

Chim mới nở sử dụng đôi chân mạnh mẽ của mình để thoát ra khỏi trứng, sau đó nằm ngửa và cào theo cách của chúng lên mặt đất, khó khăn trong 5–10 phút để đạt được 3 đến 15 cm tại một thời điểm, và sau đó nghỉ ngơi một giờ hoặc lâu hơn trước khi bắt đầu lại.

Hatchlings use their strong feet to break out of the egg, then lie on their backs and scratch their way to the surface, struggling hard for 5–10 minutes to gain 3 to 15 cm (1 to 6 in) at a time, and then resting for an hour or so before starting again.

WikiMatrix

Tôi được biết rằng khi một chú chim đã sẵn sàng ra khỏi vỏ trứng, nếu bạn đập vỡ vỏ trứng giúp chú chim, thì nó sẽ chết.

I have been told that when a baby bird is ready to hatch, if you break the egg for the bird, it will die.

Literature

Biểu tượng của Abraxas xuất hiện như một chú chim thoát đang thoát khỏi quả trứng hay quả địa cầu.

The symbol of Abraxas appears as a bird breaking free from an egg or a globe.

WikiMatrix

Chế độ ăn uống rất khác nhau, với các ví dụ bao gồm Tornierella là những loài chuyên về ăn ốc sên, và Afrixalus fornasinii, loài ếch cạn duy nhất đã biết chuyên ăn trứng của các loài ếch nhái khác.

Diets vary widely, with examples including Tornierella, which specializes on snails, and Afrixalus fornasini, the only terrestrial frog known to prey on eggs of other species of anurans.

WikiMatrix

Trứng tráng, paella và tapas của Tây Ban Nha là những món ăn nổi tiếng thế giới.

Spanish omelets, paella, and tapas are renowned the world over.

jw2019

Cảm ơn vì trứng và sandwich dở tệ.

Yeah, well, thanks for the eggs and the shit sandwich.

OpenSubtitles2018. v3

Adolf Windaus và Walter Schöller của công ty dược phẩm Schering khuyên ông nghiên cứu về các hormone tiết ra từ buồng trứng.

Adolf Windaus and Walter Schöller of Schering gave him the advice to work on hormones extracted from ovaries.

WikiMatrix

Loài chim này nắm giữ kỉ lục về kích thước trứng lớn nhất khi so với kích thước cơ thể.

This bird holds the world record for laying the largest eggs relative to its body size.

WikiMatrix

Tại Australia, động vật ăn thịt chim non gồm có chó Dingo (Canis dingo), cáo (Vulpes vulpes) còn diều lửa (Haliastur indus) lại săn lùng trứng chim sếu.

In Australia, suspected predators of young birds include the dingo (Canis dingo) and fox (Vulpes vulpes) while brahminy kites (Haliastur indus) have been known to take eggs.

WikiMatrix

Khi ta cho mục áp chảo vào thực đơn ý ta là món trứng ấy!

When I put ” over easy ” on the menu, I was talking about the eggs!

OpenSubtitles2018. v3

Và như vậy, trong vòng 2 đến 5 năm tới bộ cảm biến này có khả năng nâng cao tỷ lệ sống sót cho bệnh nhân ung thư tuyến tụy từ mức 5. 5 phần trăm lên tới gần 100 phần trăm và nó cũng sẽ làm điều tương tự cho ung thư buồng trứng và ung thư phổi.

And so in the next two to five years, this sensor could potentially lift the pancreatic cancer survival rates from a dismal 5. 5 percent to close to 100 percent, and it would do similar for ovarian and lung cancer .

QED

Bao gồm lòng trắng trứng và nước dưa chuột.

It’s got egg whites and pickle juice.

OpenSubtitles2018. v3

Khi trứng đã rời tử cung, nó được đưa vào ống Phalop bằng tua buồng trứng có dạng như ngón tay.

Once the egg leaves the ovary, it is directed into the Fallopian tube by the finger-like fimbriae.

ted2019

Khi cái trứng cuối cùng nứt ra, các con vịt con màu vàng thấy rằng phần tử mới này của gia đình trông khác biệt.

When the egg finally cracks open, the yellow ducklings notice that this new member of the family looks different.

LDS

Anh thích trứng được làm như thế nào?

How do you like your eggs?

OpenSubtitles2018. v3

Tại Hoa Kỳ, bánh mì bắp ở Bắc và Nam khác nhau bởi vì họ thường sử dụng các loại bột bắp và các tỷ lệ đường và trứng.

In the United States, northern and southern cornbread are different because they generally use different types of corn meal and varying degrees of sugar and eggs.

WikiMatrix

“Đã tính toán tất cả vôi trong yến mạch cho một con gà mái, vẫn tìm thấy nhiều hơn trong vỏ trứng của nó.

“Having calculated all the lime in oats fed to a hen, found still more in the shells of its eggs.

WikiMatrix

Nó được phân bố khắp các lãnh thổ lịch sử của Araba, Bizkaia và Gipuzkoa, và chúng được nuôi để cho cả thịt lẫn trứng vỏ nâu.

It was distributed throughout the historical territories of Araba, Bizkaia and Gipuzkoa, and gave both meat and brown eggs.

WikiMatrix

Con cái của một số loài đẻ một số lượng khiêm tốn trung bình 15 trứng trên toàn bộ thời gian sống của nó.

Females of some species lay a modest average of 15 eggs over their whole lifespan .

WikiMatrix

Ta biết rằng sự biến dạng đáng kể này là giải pháp hiệu quả cho vấn đề di truyền hết sức cơ bản, tạo điều kiện để tiếp nhận tinh trùng ở vị trí tiếp xúc với trứng và các dạng hợp tử.

And I think we see this tremendous variation because it’s a really effective solution to a very basic biological problem, and that is getting sperm in a position to meet up with eggs and form zygotes.

ted2019

Gọi trứng cuộn đi nào!

Call out for egg rolls!

OpenSubtitles2018. v3

Sao trứng mà không có lòng đỏ vậy Ý trời, ghê quá

How come there is no yolk?

OpenSubtitles2018. v3