Trường học trong tiếng Anh đọc là gì

Từ vựng tiếng Anh về trường học

Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đềlàbí quyếtgiúp bạnthuận lợinắm vữngtừ vựng 1 cách mạng lưới hệ thống, khoa học và logic nhất. Với mỗi chủ điểm, nhữngbạn cần có vốn từ vựngnền móng, từ từ trải qua tiếp xúc xã hội vốn từ của bạn sẽ tăng dần lên. Hôm nay, TỰ HỌC IELTS liên tục gửi tớibạn nhóm từ vựng tiếng Anh về trường học nhằm mục đích giúpnhữngbạnthuận lợigiao tiếp cũng như đọc sách, báoliên quanđến chủ điểm này .

Nội dung chính

  • Từ vựng tiếng Anh về trường học
  • A. Từ vựng tiếng Anh chủ đề trường học
  • B: Từ vựng tiếng Anh về chức vụ
  • C: Từ vựng tiếng Anh Thiết bị nhà trường
  • D: Từ vựng tiếng Anh về phòng ban
  • E: Từ vựng tiếng Anh bậc Đại học
  • F: Từ vựng chủ đề môn học
  • Hội thoại chủ đề trường học

A. Từ vựng tiếng Anh chủ đề trường học

Từ vựng tiếng Anh về trường học

  • Primary school: Trường tiểu học
  • Nursery school: Trường mầm non
  • Kindergarten: Trườngmẫugiáo
  • Junior high school: Trường trung học cơ sở
  • High school: Trường trung học phổ thông
  • Service education: Tại chức (hệ vừa học vừa làm)
  • Junior colleges: Trườngđắtđẳng
  • College: /ˈkɒlɪdʒ/  Trườngđắtđẳng
  • Private school: Trường tư thục
  • State school: Trường công lập
  • Boarding school: Trường nội trú
  • Day school: Trường bán trú
  • English school: Trường anh ngữ
  • Language school: Trường ngoại ngữ
  • Sixth-form Colloge:Trườngđắtđẳng (Trường tư)
  • Technical College:Trườngđắtđẳngkỹ càngthuật
  • Vocational College:Trườngđắtđẳng nghề
  • Art College:Cao đẳng nghệ thuật
  • Teacher Traning College:Trườngđắtđẳng sư phạm
  • University:/juːnɪˈvɜːsətiː/  Đại học

B: Từ vựng tiếng Anh về chức vụ

  • President/ rector/ principal/ school head/headmaster/ headmistress: Hiệu trưởng
  • Assistant principals:Hiệu phó
  • Teacher: /tiːtʃə(r)/  Giáo viên, giảng viên
  • Monitor:/mɒnɪtə(ɹ)/  Lớp trưởng
  • Secretary:/ˈsɛk.ɹəˌtə.ɹi/  Bí thư
  • Student: /stjuːd(ə)nt/  Sinh viên
  • Head boy:Nam sinh đại diện trường
  • Head girl:Nữ sinh đại diện trường
  • School governor hoặc governor:Ủy viên hội đồng quản trị trường
  • Head teacher:Giáo viên chủ nhiệm

C: Từ vựng tiếng Anh Thiết bị nhà trường

Từ vựng tiếng Anh về trường học

  • Register:/ˈɹɛdʒ.ɪst.ɜː(ɹ)/  Sổ điểm danh
  • Desk:Bàn học
  • Black board:Bảng đen
  • White board:Bảng trắng
  • Chalk:/ʧɑk/  Phấn
  • Marker pen hoặc marker:Bút viết bảng
  • Pen:/pɛn/  Bút
  • Pencil:/pɛnsəl/  Bút chì
  • Exercise book:Sách bài tập
  • Course book, textbook, teaching materials: Giáo trình
  • Lesson plan: Giáo án
  • Subject: /ˈsʌbdʒɪkt/ Môn học
  • Lesson / Unit: /ˈlɛs(ə)n/  /juːnɪt/  Bài học
  • Exercise / Task / Activity: /ˈɛk.sɚ.saɪz/  /tæsk/  /ækˈtɪvətɪ/  Bài tập
  • Homework / Home assignment: Bài tập về nhà
  • Academic transcript / Grading schedule / Results certificate: Bảng điểm
  • Qualification: /kwɒlɪfɪˈkeɪʃən/  Bằng cấp
  • Certificate: /sərˈtɪfɪkət/  Bằng, chứng chỉ
  • Research report / Paper / Article:Thống kêkhoa học
  • Credit mania / Credit-driven practice: Bệnh thành tích
  • Develop: /dəˈvɛləp/  Biên soạn (giáo trình)
  • Drop-outs: Học sinhcấthọc
  • Pupil: /pjuːpəl/  Học sinh trường tiểu học
  • School fees: Học phí
  • School term: Học kỳ
  • School trip: Chuyến đi chơi do trườngdoanh nghiệp
  • Be the victim/target of bullying:Nạn nhân của bạo hànhtạitrường học
  • School uniform: Đồng phục học sinh
  • Sschool holidays: Nghỉ lễ
  • School meals: Bữa ăntạitrường
  • School dinners:Bữa ăn tốitạitrường
  • Term:/tɜːm/  Kỳ học
  • Half term:Nửa kỳ học
  • Assembly:/əˈsɛmb.lɪi/  Chào cờ/buổiquy tụ
  • Break:/bɹeɪk/  Giờ giải lao

Xem thêm các bài viết cùng chuyên mục

  • Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh
  • Từ vựng tiếng Anh về mỹ phẩm và dụng cụ trang điểm
  • Từ vựng tiếng Anh về rau củ quả

D: Từ vựng tiếng Anh về phòng ban

  • Class:/klɑːs/  Lớp
  • Classroom: /ˈklaːsruːm/  Phòng học
  • Computer room:Phòng máy tính
  • WC (Water Closet):Nhà vệ sinh
  • Changing room:Phòng thay đồ
  • Gym (viết tắt của gymnasium):/ʤɪm/  Phòng thể dục
  • Playground:/´plei¸graund/ Sân chơi
  • Library:/ˈlaɪbɹəɹɪ/  Thư viện
  • Lecture hall:Giảng đường
  • Laboratory (thường viết tắt là lab):/ləˈbɔɹətɹi/  Phòng thí nghiệm
  • Language lab (viết tắt của language laboratory):Phòng học tiếng
  • Hall of residence:Ký túc xá
  • Locker:/lɒkə(r)/  Tủ đồ
  • Playing field:Sân vận động
  • Sports hall:Hội trường chơi thể thao

E: Từ vựng tiếng Anh bậc Đại học

Từ vựng tiếng Anh bậc Đại học

  • Professor:/pɹəˈfɛsə/  Giáo sư
  • Lecturer:/ˈlɛktʃərər/ Giảng viên
  • Researcher:ri´sə:tʃə/ Nhàphân tích
  • Research:/risз:tʃ/ Nghiên cứu
  • Undergraduate:/,ʌndərˈgrædʒuɪt/ Cấp đại học
  • Graduate:/ˈɡrædʒueɪt/  Sau đại học
  • Post-graduate / post-graduate student:Sau đại học
  • Masters student:Học viênđắthọc
  • PhD student:Nghiên cứu sinh
  • Masters degree:Bằngđắthọc
  • Bachelors degree:Bằng cử nhân
  • Degree:/dɪˈɡɹiː/  Bằng cấp
  • Thesis:/ˈθiːsɪs/  Luận văn
  • Dissertation:/ˌdɪsəˈteɪʃən/  Luận văn
  • Lecture:/ˈlɛk.tʃə/  Bài giảng
  • Debate:/dɪˈbeɪt/  Buổitranh cãi
  • Higher education:Giáo dục đại học
  • Semester:/sɪˈmɛstɚ/  Kỳ học
  • Student loan:Khoảnmượncho sinh viên
  • Student union:Hội sinh viên
  • Tuition fees: Học phí
  • University campus:Khuôn viên trường đại học

F: Từ vựng chủ đề môn học

Từ vựng tiếng Anh về trường học

  • Art: /ɑːt/ -Nghệ thuật
  • Classics: Văn hóa cổ điển (thời Hy Lạp và La Mã)
  • Drama:/drɑː.mə/ Kịch
  • Fine art: Mỹ thuật
  • History of art:Lịch sử nghệ thuật
  • History: /ˈhɪstri/  Lịch sử
  • Literature: /ˈlɪt.ɚ.ɪ.tʃɚ/  Văn học
  • Modern languages: Ngôn ngữ hiện đại
  • Music: /ˈmjuːzɪk/  Âm nhạc
  • Philosophy: /fɪlˈɒsəfi/  Triết học
  • Theology: /θi.ˈɑ.lə.dʒi/  Thần học
  • Astronomy: /əˈstɹɑnəˌmi/  Thiên văn học
  • Biology: /baɪˈɒlədʒi/  Sinh học
  • Chemistry: /ˈkɛm.ɪ.stri/  Hóa học
  • Computer science: Tin học
  • Dentistry: /dentɪstrɪ;/  Nha khoa học
  • Engineering: /ˌen.dʒɪˈnɪə.rɪŋ/  Kỹ thuật
  • Geology: /dʒiːɑlədʒɪ/  Địa chất học
  • Medicine: /ˈmɛd.sən/  Y học
  • Physics: /ˈfɪz.ɪks/  Vật lý
  • Science: /ˈsaɪɛns/  Khoa học

Hội thoại chủ đề trường học

  • TỰ HỌC IELTS cũng demo cho một số bạn 1 đoạn hội thoại có dùngtừ vựng tiếng Anh chủ đề trường họcđể bạn thực hành:
  • John: Hey, Jeremy. Do you have any idea how to complete the assignment that was given to us at the last lecture?(Bạn có ý tưởng làm thế nào để hoàn tất bài tập đã được gửi cho chúng ta ở bài giảng cuối cùng?)
  • Tom: Yeah, sure. I thought the directions were pretty straightforward. Werent you paying attention?(Tôi nghĩ một số hướng dẫn khá đơn giản. Có phải bạn đang bận tâm không?)
  • John: I must have spaced out. Sometimes I cant keep my eyes open when I listen to our professor talk. Hes so boring!(Tôi phải tại xa ra. Đôi khi tôi chẳng thể mở mắt khi nghe bài giảng của giáo sư. Ông ấy rất nhàm chán! )
  • John:Youre right. I have a bad feeling about this.(Cậu nói đúng. Tôi có một cảm giác xấu về việc này)

Hy vọng với những từ vựng cơ bản về chủ điểm trường học, 1 số ít bạn sẽ liên tục thiết kế xây dựng cho mình quỹ từ vựng nhiều mẫu mã, phong phú hơn về một số ít chủ đề dưới đời sống. Chúc những bạn học từ vựng thành công xuất sắc