Há hốc mồm với 10 từ tiếng Anh dài nhất, bạn có tin nổi tồn tại một từ có đến 189.819 chữ cái?

Tiếng Anh đã trở thành ngôn từ quốc tế, ngôn từ xóa nhòa mọi khoảng cách mà giờ đây phần đông ai cũng biết. Thế nhưng bạn có biết rằng có những trường hợp đặc biệt quan trọng trong Tiếng Anh mà mỗi từ của nó có tới hàng ngàn chữ !Những từ này rất khó phát âm, không riêng gì so với những người học Tiếng Anh mà còn so với cả những người bản xứ nữa .Hãy cùng đếm ngược từ những từ ” ngắn nhất ” trong số 10 từ dài nhất của Tiếng Anh nhé !

10. HONORIFICABILITUDINITATIBUS (27 CHỮ CÁI)

Há hốc mồm với 10 từ tiếng Anh dài nhất, bạn có tin nổi tồn tại một từ có đến 189.819 chữ cái? - Ảnh 1.” Love’s labour’s lost ” – ShakespeareTừ có 27 vần âm này được Shakespeare tạo ra trong bộ phim hài của ông tên là ” Love’s labour’s lost “, mang nghĩa là ” vinh quang “. Đây là một trong những từ tiếng Anh dài nhất có phụ âm và nguyên âm xen kẽ nhau .

9. ANTIDISESTABLISHMENTARIANISM (28 CHỮ CÁI)

Đây là từ tiếng Anh dài nhưng hài hòa và hợp lý nhất về cấu trúc từ, gồm có có từ gốc và kèm theo là những tiền tố, hậu tố tương thích. Từ này nghĩa là trào lưu hay hệ tư tương chống đối việc tách biệt nhà thời thánh và nhà nước, ví dụ như trào lưu diễn ra ở Anh năm 1860 .

8. FLOCCINAUCINIHILIPILIFICATION (29 CHỮ CÁI)

Từ này có gốc từ chữ Latin nghĩa đơn thuần là ” Coi việc gì đó là tầm thường ” .

7. PSEUDOPSEUDOHYPOPARATHYROIDISM (30 CHỮ CÁI)

Đây là từ chuyên ngành dùng để chỉ một loại rối loạn di truyền .

6. SUPERCALIFRAGILISTICEXPIALIDOCIOUS (34 CHỮ CÁI)

Há hốc mồm với 10 từ tiếng Anh dài nhất, bạn có tin nổi tồn tại một từ có đến 189.819 chữ cái? - Ảnh 2.Quý cô Marry Poppin

Từ này được tạo ra bởi hai nhạc sỹ Richard và Robert Sherman trong bộ phim nhạc kịch Mary Poppins. Trong phim cô Marry Poppin này cho rằng từ này nghĩa là “nói cái gì đó khi bạn không có gì để nói” (Something to say when you have nothing to say)

5. PNEUMONOULTRAMICROSCOPICSILICOVOLCANOCONIOSIS (45 CHỮ CÁI)

Cách đọc từ ” Pneumonoultramicroscopicsilicovolcanoconiosis “Thuật ngữ này dùng để chỉ một loại bệnh phổi gây ra bởi bụi Silic đioxyt. Từ này có chứa 45 ký tự và là từ dài nhất được Open trong từ điển .

4. AEQUEOSALINOCALCALINOCERACEOALUMINOSOCUPREOVITRIOLIC (52 CHỮ CÁI)

Há hốc mồm với 10 từ tiếng Anh dài nhất, bạn có tin nổi tồn tại một từ có đến 189.819 chữ cái? - Ảnh 4.Nhà thờ tu viện Bath nhìn từ sông Avon
Từ này được tạo ra bởi tiến sỹ Edward Strother để diễn đạt vùng biển suối khoáng ở Bath ( Thuộc nước Anh ) chỉ trong một từ duy nhất. Các bộ phận riêng không liên quan gì đến nhau của từ khi tách ra đều có ý nghĩa, lần lượt là ” không mặn, giàu canxi, sáp, có chứa nhôm và đồng, và cay độc ” .

3. LOPADO­­TEMACHO­­SELACHO­­GALEO­­KRANIO­­LEIPSANO­­DRIM­­HYPO­­TRIMMATO­­SILPHIO­­PARAO­­MELITO­­KATAKECHY­­MENO­­KICHL­­EPI­­KOSSYPHO­­PHATTO­­PERISTER­­ALEKTRYON­­OPTE­­KEPHALLIO­­KIGKLO­­PELEIO­­LAGOIO­­SIRAIO­­BAPHE­­TRAGANO­­PTERYGON (183 CHỮ CÁI)

Há hốc mồm với 10 từ tiếng Anh dài nhất, bạn có tin nổi tồn tại một từ có đến 189.819 chữ cái? - Ảnh 5.Từ này là sự chuyển nghĩa của một từ ngữ do tác giả Hy Lạp Aristophanes sử dụng trong vở hài kịch Assemblywomen của ông. Đây là từ dài nhất Open trong văn học và ám chỉ một món ăn hư cấu. Món này được nén lại bởi 17 thành phần gồm có cá mập, bồ câu, mật ong và loại động vật hoang dã khác .

2. METHIONYLGLUTAMINYLARGINYLTYROSY – LGLUTAMYLSERYLLEUCYLPHENYLALANYLALANYLGLUTAMINY – LLEUCYLLYSYLGLUTAMYLARGINYLLYSYLGLUTAMYLGLYCYLA – LANYLPHENYLALANYLVALYLPROLYPHENYLALANYLVALYTHRE – ONYLLEUCYLGLYCYLASPARTYLPROLYLGLYCYLISOLEUCYLG – LUTAMYLGLUTAMINYLSERYLLEUCYLLYSYLISOLEUCY –LASPARTYLTHREONYLLEUCYLISOLEUCYLGLUTAMY –LALANYLGLYCYLALANYLASPARTHLALANYLLEUCYLG – LUTAMYLLEUCYLGLYCYLISOLEUCYLPROLYLPHENYLALANYLSE – RYLASPARTYLPROLYLLEUCYLALANYLASPARTYLGLYCYLP – ROLYLTHREONYLISOLEUCYLGLUTAMINYLASPFRAGINYLAL – ANYLTHREONYLLEUCYLARFINYLALANYLPHENYLALANYLALANY – LALANYLGLYCYLVALYTHREONYLPROLYLALANYLGLUTAMINY – LCYSTEINYLPHENYLALANYLGLUTAMYLMETHIONYLLEUCY –LALANYLLEUOYLISOLEUCYLARGINYLGLUTAMINY –LLYSYHISTIDYLPROLYLTHREONYLISOLEUCYLPROLY –LISOLEUCYLGLYCYLLEUCYLMETHIONYLTYROSYLALANY – LASPARAGINYLLEUCYLVALYLPHENYLALANYLASPARAGINY – LLYSYGLYCYLISOLEUCYLASPARTYLGLUTAMYLPHENYLALANY – LTHROSYLALANYLGLUTAMINYLCSTEINYLGLUTAMYLLYSYLVA – LYLGLYCYLVALYLASPARTYLSERYLVALYLLEUCYLVALYLALNY – LASPARTYLVALYLPROLYLVALYLGLUTAMINYLGLUTAMYLSERY – LALANYLPROLYLPHENYLALANYLARGINYLGLUTAMINYLALANY – LALANYLLEUCYLARGINYLHISTIDYLASPARAGINYVALYLALANY – LPROLYLISOLEUCYLPROLYLISOLEUCYLPHENYLALANYLISOLEUCY – LPHENYLALANYLISOLEUCYLCYSTEINYLPROLYLPROLYLASPARTYLALANY – LASPARTYLASPARTYLASPARTYLLEUCYLLEUCYLARGINY –GLUTAMINYLISOLEUCYLALANYLSERYLTYROSYLGLYCY –LARGINYLGLYCYLTYROSYLTHREONYLTYROSYLLEUCYL –LEUCYLSERYLARGINYLALANYLGLYCYLVALYLTHREONY – LGLYCYLALANYLGLUTAMYLASPARAINYLARGINYLALANY – LALANYLLEUCYLPROLYLLEUCYLASPARAGINYLHISTIDY –LLEUCYLVALYLALANYLLYSYLLEUCYLLYSYLGLUTAMY –LTYROSYLASPARAGINYLALANYLALANYLPROLYLPRO –LYLLEUCYLGLUTAMINYLGLGYCYLPHENYLALANYLGLYCY – LISOLEUCYLSERYLALANYLPROLYLASPARTYLGLUTAMINY – LVALYLLYSYLALANYLALANYLISOLEUCYLASPARTYLALANY – LGLYCYLALANYLALANYLGLYCYLALANYLISOLEUCYLSERY – LGLYCYLSERYLALANYLISOLEUCYLVALYLLYSYLISOIEUCY – LISOLEUCYLGLUTAMYLGLUTAMINYLHISTIDYLASPARAGINY – LISOLEUCYLGLUTAMYLPROLYLGLUTAMYLLYSYLMETHIONYL – LEUCYLALANYLALANYLLEUCYLLYSYLVALYLPHENYLALANYL – CALYLGLUTAMINYLPROLYLMETHIONLYSYLALANYLALANYLT – HREONYLARGINYLSERINE (1913 CHỮ CÁI)

Với 1913 chữ cái thì đây là từ dài nhất từng được xuất bản trong tiếng Anh. Từ này là tên hóa học cho synthetase tryptophan (Một loại protein, chính xác hơn là một loại enzim) với 267 axit amin. Và dĩ nhiên từ này hoàn toàn không thực tế để có thể sử dụng được.

1. METHIONYLTHREONYLTHREONYLGLUTAMINYLARGINYL…ISOLEUCINE (189.819 CHỮ CÁI)

Há hốc mồm với 10 từ tiếng Anh dài nhất, bạn có tin nổi tồn tại một từ có đến 189.819 chữ cái? - Ảnh 6.Cấu tạo của nguyên tố TitinTừ này gồm 189.819 kí tự, và tất cả chúng ta khó mà hoàn toàn có thể viết hết chúng ra được. Nếu viết hết ra thì chắc nó sẽ trông giống như một quyển truyện ngắn vậy. Đây là tên của nguyên tố hóa học Titin .