tương đối trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Vì những đoạn của bài tương đối ngắn, nên có thể xem xét ngay trước cửa nhà.

Paragraphs are short so that they can be considered right on the doorstep.

jw2019

Trong khoảng 2.000 năm sau đó, người ta tương đối còn được sống lâu.

For some 2,000 years man’s age remained remarkably high.

jw2019

Tương đối ít người thừa nhận Chúa Giê-su là Đấng Christ, Con Đức Chúa Trời.

Relatively few acknowledge that Jesus is the Christ, the Son of God.

jw2019

Chúng có hai vây lưng, nằm gần nhau trên lưng cá, và một cái đuôi tương đối ngắn.

They have two dorsal fins, placed close together on the back, and a relatively short tail.

WikiMatrix

Chỉ có ranh giới phía bắc là tương đối yên tĩnh.

Only the northern boundary is relatively quiescent.

WikiMatrix

Sự tồn tại của chúng mang tính tương đối với người quan sát.

Their existence is observer- relative.

QED

Bà không biết tôi, nhưng tôi thì biết bà tương đối rõ.

You don’t know me, but I know you .

OpenSubtitles2018. v3

Người ta cho rằng sự kiện này tương đối phổ biến xuyên suốt thời gian tiến hóa.

This is thought to be relatively common over evolutionary time.

WikiMatrix

Họ thường xử lý khối lượng cập nhật tương đối cao bằng các giao dịch.

They typically process relatively high volumes of updates using transactions.

WikiMatrix

Nguy cơ độc tính do vitamin B12 là tương đối thấp.

Risk of toxicity due to vitamin B12 is low.

WikiMatrix

Nhưng thời kỳ này tương đối ngắn.

But it will be relatively brief —only “a short period of time.”

jw2019

Độ ẩm vào ban đêm tương đối cao trong suốt năm; thường vượt quá 90%.

The relative humidity is high at night throughout the year; usually it exceeds 90 percent.

WikiMatrix

“Bọn trẻ tương đối độc lập.

“My kids are quite independent.

worldbank.org

Vâng, sức mạnh là khái niệm cực kỳ tương đối.

Yeah, strength is exceedingly relative.

OpenSubtitles2018. v3

Vậy nên, bệnh sốt rét là bệnh tương đối dễ chữa.

That’s when the British army surgeon Ronald Ross discovered that it was mosquitos that carried malaria, not bad air or miasmas, as was previously thought.

ted2019

Xin lưu ý rằng nội dung đó được xếp hạng tương đối với nhau.

Keep in mind that assets are ranked relative to each other.

support.google

Ước tính tương đối khối lượng xả…

Estimate approximate volume discharge…

OpenSubtitles2018. v3

Nhưng trong khoảng thới gian này Đại Tây Dương còn tương đối hẹp.

However, at this time, the Atlantic Ocean was relatively narrow.

WikiMatrix

Tính tương đối?

Reformation ?

QED

Quốc gia giàu thì lại tương đối ít tham nhũng.

Every rich country is relatively uncorrupt.

ted2019

Tìm hiểu thêm về cách sử dụng URL giao thức tương đối.

Learn more about using protocol-relative URLs.

support.google

Với tỉ lệ 2-1 ít hơn, Hanno bị đánh bại tương đối dễ dàng, mất 6000 quân trong trận đánh.

Being outnumbered two to one, Hanno was defeated relatively easily, losing 6,000 soldiers in battle.

WikiMatrix

Tháng 4, Albert Einstein nghiên cứu thuyết tương đối đặc biệt cũng như thuyết chuyển động Brown.

April – Albert Einstein works on the special theory of relativity, as well as the theory of Brownian motion.

WikiMatrix

Tình hình chung hiện thời trong Nam Hải là tương đối ổn định .

The current overall situation in the South China Sea is comparatively stable .

EVBNews

Cricetulus migratorius là tương đối gần nhất tiếp theo của họ, và Tscherskia là nền.

Cricetulus migratorius was their next closest relative, and Tscherskia was basal.

WikiMatrix