tượng phật in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

Ông ngồi thiền và sưu tập tượng Phật với niềm tin sẽ được phù hộ.

He practiced meditation and collected images of the Buddha in the belief that they brought protection.

jw2019

Không phải vàng, chỉ là cái tượng Phật thôi.

Not gold, just my Buddha

OpenSubtitles2018. v3

Tượng Phật bích ngọc ở đâu?

Where is the jade Buddha?

OpenSubtitles2018. v3

Có lẽ là tượng Phật ngọc bích?

A little jade Buddha, perhaps?

OpenSubtitles2018. v3

Trên 30.000 bức tượng Phật từ thời kỳ của triều đại này đã được tìm thấy trong hang.

More than 30,000 Buddhist statues from the time of this dynasty have been found in the caves.

WikiMatrix

Vulture, anh đã trộm 1 tượng Phật của 1 ngôi chùa ở Đông Nam Á?

Vulture, you stole a Buddha from a Southeast Asian temple.

OpenSubtitles2018. v3

Tính trung bình thì hiện tượng Phật quang chỉ xuất hiện đôi lần một tháng.

On average, these bits appeared once per month.

WikiMatrix

Ông biết là chúng đã làm gì với pho tượng Phật khổng lồ ở Bamiyan rồi đấy

You saw what they did to the giant Buddhas in Bamiyan.”

Literature

Pho tượng Phật này là kỷ lục lớn nhất về tượng đồng thời điểm ấy.

Sonically, this record is our biggest record by fucking far.

WikiMatrix

Trong suốt buổi lễ, tượng Phật được người ta rước đi chung quanh thành phố.

During the festival an image of the Buddha is paraded around the streets.

jw2019

Tôi phải hoàn trả tượng Phật về chỗ cũ để bảo vệ LanZhou

I must return the jade Buddha to protect Lanzhou.

OpenSubtitles2018. v3

tượng phật ngã ngay xuống Minh Đường.

The Buddha will fall upon the coronation stage.

OpenSubtitles2018. v3

Tren các bờ tường của nó có trên 1.500 tượng Phật.

On its walls there are more than 1,500 figures of Buddha.

WikiMatrix

Chùa cũng chứa một bức tượng phật khổng lồ cũng như nhiều bức tượng Phật bổ sung.

It also contains a huge buddha statue as well as many additional buddhist statues.

WikiMatrix

Tượng Phật được nhiều người địa phương cho là biểu tượng của ngôi chùa hiện nay.

For many local people it is an instantly recognisable symbol of homecoming .

WikiMatrix

Tượng Phật ngồi Wolchulsan, di sản quốc gia Hàn Quốc #144, cao 8,6 m.

Wolchulsan Seated Buddha, South Korean National Treasure #144, is an 8.6-metre-high statue (28 ft).

WikiMatrix

Ngôi đền được trang trí bằng 2672 tấm phù điêu chạm khắc nổi và 504 pho tượng Phật.

It is decorated with 2,672 relief panels and 504 Buddha statues.

WikiMatrix

Hang Tam Bảo thờ 23 pho tượng Phật cổ với nhiều kích thước và niên đại khác nhau…

This remarkable assembly of more than 30 gears with a differential…

WikiMatrix

Tượng Phật bằng ngọc bích đã được chúng tôi chuyển giao cho Ngân hàng Anh quốc.

The jade Buddha was successfully delivered by us to the Bank of England.

OpenSubtitles2018. v3

Cái trụ ống này.. Chính là bộ phận chính của tượng phật.

This tubular pillar is crucial to the Buddha.

OpenSubtitles2018. v3

Chỉ cần nghĩ về những tượng Phật tuyệt đẹp mà người ta đã cho nổ tung ở Afghanistan.

Just think about the beautiful Buddha statues they blew up in Afghanistan.

OpenSubtitles2018. v3

Tượng Phật cao 55 mét được cho là có từ thế kỷ 5 và 6 sau Công nguyên.

The 55 meter Buddha is believed to date from the 5th and 6th centuries AD.

WikiMatrix

Hãy quỳ xuống trước tượng Phật.

Kneel before the Buddha.

OpenSubtitles2018. v3

Tượng Phật Thích Ca nằm.

Catholics, meanwhile, like to dwell on earth.

WikiMatrix

Cái tượng Phật này là của anh hay đồ chôm chỉa thế?

Is this Buddha yours or did you steal it?

OpenSubtitles2018. v3