‘tụt hậu’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” tụt hậu “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ tụt hậu, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ tụt hậu trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. ” Lợi ích của sự tụt hậu

The ” advantage of backwardness ”

2. Cậu sẽ bị tụt hậu trong bảng tổng kết vài tuần đấy

You’ll be going down the track in a couple of weeks .

3. Ông đó, cứ như, tụt hậu sau mọi người cả một thế kỉ

You ‘ re, like, a century behind everyone

4. Cậu hơi tụt hậu chút, nhưng cậu chưa thấy điểm lợi ở đây.

You’re a little rusty, but you’re not seeing the upside here .

5. Do vậy, chúng ta bị tụt hậu so với sự bảo vệ cần có.

And therefore we’re way behind on protection .

6. Tăng trưởng kinh tế ở Swaziland đã tụt hậu so với các nước láng giềng.

Economic growth in Eswatini has lagged behind that of its neighbours .

7. Toàn cầu hóa không thể để hàng tỉ người sống dưới đáy xã hội bị tụt hậu.

Globalization must not leave the “ bottom billion ” behind .

8. Khi chúng tôi đẩy lui quân Nhật, phi công P-40 dần bị tụt hậu lại phía sau.

As we pushed the Japanese back, P-40 pilots were slowly left out of the war.

9. Tự do hóa thị trường sản phẩm tụt hậu so với nhiều quốc gia EU theo đánh giá của OECD.

Product market liberalisation is lagging behind many EU countries according to the OECD .

10. Giáo dục cơ bản tại Thổ Nhĩ Kỳ được nhận định là tụt hậu so với các quốc gia OECD khác, với khác biệt đáng kể.

Basic education in Turkey is considered to lag behind other OECD countries, with significant differences between high and low performers .

11. Bởi từ góc độ vạch định chính sách, sự tụt hậu của kinh tế gây ra suy thoái môi trường và dẫn đến suy thoái xã hội.

Because from a planning perspective, economic degradation begets environmental degradation, which begets social degradation .

12. Vào tháng 7 năm 2002, Novell đã mua SilverStream Software, công ty hàng đầu trong các ứng dụng hướng dịch vụ web, nhưng lại tụt hậu trên thị trường.

In July 2002, Novell acquired SilverStream Software, a leader in web services-oriented applications, but a laggard in the marketplace .

13. Các nhà quan sát ngầm ý rằng chiếc máy bay này thể hiện một sự tụt hậu 10/15 năm của hàng không dân dụng Xô viết so với phương Tây.

Observers tacitly noted that the aircraft marked a 10/15 – year lag by Soviet civil aviation compared with the West .

14. Các nước đầu tư vào công nghệ số và các yếu tố bổ trợ tương tự sẽ giành được kết quả tương xứng, nước nào không làm như vậy sẽ bị tụt hậu.

Countries that are investing in both digital technology and its analog complements will reap significant dividends, while others are likely to fall behind .

15. Điều này có nghĩa là những cuộc bạo lực vẫn đang liên tiếp diễn ra lợi ích nước ngoài, hối lộ, ma túy, xung đột chủng tộc, y tế tụt hậu, sự xấu hổ, nỗi sợ hãi và những trải nghiệm đau thương cứ thế tích lại, chồng chất mãi lên.

So this translates into ongoing violence, foreign interests, bribery, drugs, ethnic conflicts, bad health, shame, fear and cumulative traumatic experiences .

16. Tăng trưởng, việc làm và thu nhập hộ gia đình của miền Bắc bị tụt hậu so với miền Nam, và năm huyện thiếu thốn nhất tại Anh đều nằm tại Bắc Anh, và mười trong số 12 đô thị lớn suy thoái nhất tại Anh Quốc cùng nằm tại Bắc Anh.

Growth, employment and household income have lagged behind the South, and the five most deprived districts in England are all in Northern England, as are ten of the twelve most declining major towns in the UK .