ủ trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Các thành phố Hà Lan ở phía tây cũng từng có một truyền thống bia lớn, nhưng trong thế kỷ 20, những nhà máy bia lớn chiếm những nhà máy nhỏ và cung cấp bằng cho họ để bán những loại bia lớn, và dừng việc sản xuất lạ.

The Dutch cities in the west used to have a long brewing tradition as well, but in the 20th century, big brewers took over many of these smaller breweries or offered them a license to sell their beer brand, while stopping their own production.

WikiMatrix

Chúng ta ấp một cơ hội để có tiếng nói của mình, để góp phần quyết định tương lai của đất nước.

We cherish the opportunity to have our say, to help decide the future of the country.

ted2019

Ta được uống rượu là vui, nhưng sao cô mặt mày rũ vậy?

We drink to remember, but it seems you drink to forget.

OpenSubtitles2018. v3

Vì gyokuro thường được ở nhiệt độ thấp như vậy, nên các nguồn tư liệu có thể đề nghị hâm nóng cả ấm và cốc để duy trì sự ấm áp của trà khi thưởng thức.

Since gyokuro is typically steeped at such a low temperature, sources may recommend preheating both the pot and cup to maintain the warmth of the tea as one drinks it .

WikiMatrix

Ấp và giữ ấm cho con là những điều thiết yếu hàng đầu trong danh sách công việc của bạn .

Keeping your baby warm and nourished is tops on your list .

EVBNews

Hoàng tử đã được các bác sĩ kiểm tra kỹ lưỡng bên cạnh việc tiến hành xét nghiệm máu và được trong lồng kính với các tia sáng màu đặc biệt để phá vỡ các phân tử bilirubin gây vàng da.

The prince was examined by doctors and underwent blood tests, then spent time in a light box under special coloured light rays to break down the bilirubin substance which causes jaundice .

WikiMatrix

Nguyên tắc trong câu Kinh Thánh này được áp dụng cho bất cứ người nào, dù kết hôn hay độc thân, “cứ nhìn” hình ảnh khiêu dâm, ấp ham muốn tình dục vô luân.

The principle behind this Bible statement would apply to anyone, married or single, who “keeps on looking” at pornographic images with the desire to engage in sexual immorality.

jw2019

Bà đã sai lầm biết bao khi ấp sự ham muốn bất chính thay vì loại bỏ nó khỏi tâm trí hoặc đem vấn đề ra thảo luận với người cầm đầu gia đình!—1 Cô-rinh-tô 11:3; Gia-cơ 1:14, 15.

What an error she made by entertaining a wrong desire, instead of dismissing it from her mind or discussing matters with her family head! —1 Corinthians 11:3; James 1:14, 15.

jw2019

Nhưng nó đang diễn ra ở khắp mọi nơi, và những công cụ này một phần để biến những điều ấp đó trở nên khả thi hơn.

But it’s happening all over the place, and these tools are part of what’s making it possible .

QED

Trong một cuộc phỏng vấn, Dylan chia sẻ ấp về đĩa thu này từ lúc nghe tới album Stardust (1978) của Willie Nelson.

In an interview, Dylan said he had been thinking about making this record since hearing Willie Nelson’s 1978 album Stardust .

WikiMatrix

Carling Ice là một sản phẩm băng từ dòng Carling.

Carling Ice is an ice-brewed product from the Carling line.

WikiMatrix

Jane theo sau mà không nói lời nào, dây buộc tóc nhỏ màu vàng của cô rõ ràng trông rũ.

Jane followed without a word, her little blond braid somehow looking decidedly limp.

Literature

(Sáng-thế Ký 2:8, 9; Khải-huyền 21:3, 4) Chỉ riêng ở Ukraine, có tới 100.000 người đang ấp hy vọng đó trong suốt 20 năm qua!

(Genesis 2:8, 9; Revelation 21:3, 4) In Ukraine alone over 100,000 individuals have come to embrace that hope during the past 20 years!

jw2019

Quá trình đã bắt đầu

The incubation process has begun.

OpenSubtitles2018. v3

Cafe được tạo ra bằng cách rang hạt, nghiền nhỏ và bột, sử dụng một số phương pháp .

Coffee is made by roasting the seeds of a coffee plant, grinding them and brewing the resulting grounds using a number of methods .

EVBNews

Rất thú vị là, Cafe sữa đá, được làm ra bằng cách nhân cafe với sữa đặc, khuấy lên và đổ qua đá .

A delightful indulgence, , called ” cà phê sữa đá “, is made by brewing concentrated coffee over condensed milk, stirring it up and pouring it over ice .

EVBNews

Thời gian bệnh do virus dao động từ một vài ngày đến vài tuần, được biết với hầu hết bệnh do virus.

Incubation periods for viral diseases range from a few days to weeks, but are known for most infections.

WikiMatrix

Nếu về muộn, cô sẽ vi phạm điều luật quản chế, và cô sẽ phải tờ đấy.

If you miss curfew, you’ll violate the terms of your probation, and you can go back to jail .

OpenSubtitles2018. v3

Nếu chúng ta để cho tâm trí ấp chuyện tình dục bất chánh thì chúng ta phải chăng chỉ là tín đồ đấng Christ sạch sẽ bề ngoài mà thôi, và chúng ta sẽ là đạo đức giả, phải không?

If we were to let our minds dwell on illicit sex, would we not be hypocrites, only appearing to be clean Christians?

jw2019

Vì nó ấp quan điểm ta không thể tự làm chủ số phận.

It entertains the notion our fate is in hands other than our own.

OpenSubtitles2018. v3

Các bước đó là: (i) cho bột vào khuôn; (ii) nó ở 2500 °C để làm nó dẫn; (iii) áp dụng thiêu kết dòng điện-áp suất như phương pháp của Weintraub và Rush.

The steps were: (i) molding the powder; (ii) annealing it at about 2500 °C to make it conducting; (iii) applying current-pressure sintering as in the method by Weintraub and Rush.

WikiMatrix

Ông nói rằng nền dân chủ Mỹ chủ yếu phụ thuộc vào những người tốt những người ấp lý tưởng của hệ thống dân chủ và tích cực tham gia vào quá trình thực hiện nền dân chủ.

He told me that American democracy is vitally dependent on good people who cherish the ideals of our system and actively engage in the process of making our democracy work.

ted2019

(Châm-ngôn 4:23; Giê-rê-mi 17:9) Nếu để cho lòng ấp những ham muốn sai lầm, chúng ta có thể bắt đầu ưa điều dữ và ghét điều lành.

(Proverbs 4:23; Jeremiah 17:9) If we allow our heart to nurture wrong desires, we may find ourselves loving what is bad and hating what is good.

jw2019

Chúng ta không thể ấp những dự định, bước lên bậc thang danh vọng, đến ngưỡng cửa thành công.

We can’t hatch plans and climb that stairway of popularity, of success.

ted2019

Chương 7 Jem rũ và im lặng suốt một tuần.

Chapter 7 JEM STAYED MOODY AND silent for a week.

Literature