cách ứng xử trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Anh ta rất giỏi trong cách ứng xử.

He had a lovely manner.

OpenSubtitles2018. v3

Có vài bé gái còn biết cách ứng xử.

There’s some little girls who know how to behave

OpenSubtitles2018. v3

Tôi xin lỗi vì cách ứng xử của tôi hôm đó.

I’m sorry that night how I reacted.

OpenSubtitles2018. v3

Cách ứng xử.

Manners.

OpenSubtitles2018. v3

Bên nào cũng khoe khoang cách ứng xử và lòng can đảm của thủ hạ mình.

Each boasted the bearing and the courage of his own people.

Literature

Hay cho thấy cách ứng xử khi gặp một người lần đầu tiên?

Or will you show what might happen when meeting an individual for the first time?

jw2019

13 Cha mẹ có trách nhiệm dạy con cái cách ứng xử.

13 Parents have the responsibility to teach their children how to behave.

jw2019

Nếu anh định về nhà Anh sẽ phải học cách ứng xử với xã hội bình thường.

If you are going to come home you’re gonna have to learn how to assimilate to normal society.

OpenSubtitles2018. v3

Cách chúng ta nghĩ, cách ứng xử và hệ thống ứng xử này cũng trục trặc

The way we think, the way we behave, our operating system of behaving is broken.

ted2019

Học cách ứng xử.

Learn to deal with others.

jw2019

Vui lòng cho tôi biết tối nay còn có cách ứng xử nào tồi tệ hơn nữa không?

Is there any other way we can screw up tonight?

OpenSubtitles2018. v3

Bạn nghĩ bạn có cách ứng xử nào khác với những người này không?

Do you think that you have any alternative to behaving as they do?

jw2019

Mẹ cũng dạy các em cách ứng xử khi gặp khó khăn ở trường vì đức tin.

She also taught them to handle issues that came up at school because of their faith in God.

jw2019

Chúng ta cần phải bàn bạc về cách ứng xử của Zoeyinom.

We need to have a conversation about Zooey’s behavior.

OpenSubtitles2018. v3

Cách xác định các trạng thái được căn cứ vào sự thay đổi trong cách ứng xử của đất.

Thus, the boundary between each state can be defined based on a change in the soil’s behavior.

WikiMatrix

Ngoài giáo dục cơ bản, cô đã học được cách ứng xử, nói tốt tiếng Pháp và chơi piano.

In addition to basic education, she learned good manners, speaking French and playing the piano.

WikiMatrix

Cả đàn ông và phụ nữ đều có thể thể hiện những đặc điểm và cách ứng xử nam tính.

Both males and females can exhibit masculine traits and behavior.

WikiMatrix

Trong thị trường bia, cách ứng xử của Nam giới(cụ thể là chấp nhận rủi ro) được khuyến khích.

In beer commercials, masculine behavior (especially risk-taking) is encouraged.

WikiMatrix

Tôi bây giờ hiểu được nhiều về cách ứng xử trước kia của Loida, là điều từng làm tôi bối rối.

I now understand many things about Loida’s former behavior that used to baffle me.

jw2019

Và hãy để tôi nói cho bạn biết, tốt hơn hết là bạn nên thông minh với cách ứng xử của bạn.

And let me tell you, you’d better be clever with how you respond.

Literature

Điều khiến tôi lo ngại hơn không phải là bình luận về quân đội vừa rồi mà là cách ứng xử của bà.

What concerns me even more than the military comment is your demeanour.

OpenSubtitles2018. v3

Cậu như trở thành một ngôi sao vì cậu tới buổi ra mắt phim, và rất biết cách ứng xử với khán giả.

He has become a bit of a media star because he goes to the film openings, and he knows how to work an audience now.

ted2019

William triệu tập một Quốc hội Quy ước (Convention Parliament), để quyết định cách ứng xử đối với sự bỏ chạy của James.

William convened a Convention Parliament on 22 January 1689 to decide how to handle James’s flight.

WikiMatrix

Cảnh tượng đó làm cho Eddie bực mình – nhất là ở trước người anh có tài phô trương trong cách ứng xử lúc giao tiếp.

The sight of it makes Eddie angry — especially in front of his hotshot brother .

Literature

Lúc đầu, người thân của Chúa Giê-su nghĩ gì về thánh chức của ngài? Chúng ta học được gì qua cách ứng xử của ngài?—Mác 3:21, 31-35.

Initially, how did Jesus’ relatives feel about his ministry, and what may we learn from the way Jesus handled them? —Mark 3:21, 31-35.

jw2019