văn-hóa trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Nhưng trước hết, chúng ta hãy xem qua nền văn hóa phổ cập.

But before that, let’s look at pop culture.

QED

Nước chủ nhà Ấn Độ trình diễn nền văn hóa cổ xưa của mình.

Host nation India displaying her ancient culture.

OpenSubtitles2018. v3

Các nhà tắm công cộng phục vụ các chức năng vệ sinh, xã hội và văn hóa.

The public baths served hygienic, social and cultural functions.

WikiMatrix

Văn hóa doanh nghiệp thường quy định phải tổ chức các cuộc họp.

Corporate culture often dictates that meetings be held.

Literature

Họ sẽ đến đây bởi những nét đẹp văn hóa của đất nước chúng tôi.”

They come here for our beautiful culture.”

WikiMatrix

Cháu đã bị gậm nhấm bởi văn hóa mà cháu không hiểu.

You’ve been fed bits and pieces of a culture you don’t understand.

OpenSubtitles2018. v3

Nền phản văn hóa thập niên 60 đã hình thành ngành máy tính cá nhân ra sao. ”

How the ‘ 60 s Counterculture Shaped the Personal Computer Industry. ”

QED

Thay vào đó, thứ chúng ta có là một nền văn hóa tiêu chuẩn.

Instead, what we have is a culture of standardization.

ted2019

(Vỗ tay) Bất kể tuổi tác, thu nhập hay văn hóa,

(Laughter) (Applause) Across age, across income, across culture.

ted2019

Tôi có thể thấy ông là người có văn hóa

I can see that you are a man with culture.

OpenSubtitles2018. v3

Các mạng lưới sau đã trở thành những nét văn hóa tiêu biểu.

And advancing retes became cultural emblems.

ted2019

Văn hóa không làm nên con người, văn hóa do con người tạo ra.

Culture does not make people, people make culture.

ted2019

Chúng ta cần đặt bản thân vào văn hóa của các bé trai.

We need to put ourselves into boy culture.

QED

Tournai được xem là một trong những địa điểm văn hóa quan trọng nhất ở Bỉ.

Tournai is considered to be one of the most important cultural sites in Belgium.

WikiMatrix

Trong suốt lịch sử, các nền văn hóa sử dụng các phương pháp xăm khác nhau.

Throughout history, different cultures have used various methods to accomplish this .

ted2019

Văn hóa tồn tại trong cộng đồng, và cộng đồng tồn tại trong bối cảnh.

Culture exists in community, and community exists in context.

ted2019

Phong trào ngôn ngữ Bengal có một tác động văn hóa mạnh lên xã hội Bengal.

The Language Movement had a major cultural impact on Bengali society.

WikiMatrix

Với văn hóa Phương Tây, ánh nhìn chăm chú thể hiện sự tập trung và sự chân thật.

In Western culture, eye contact is interpreted as attentiveness and honesty.

WikiMatrix

Một nhà văn gọi điều này là “văn hóa sợ xấu hổ”:

One writer referred to this as the “shame culture”:

LDS

Văn hóa thiêng liêng.

Holy Culture.

WikiMatrix

Họ trao đổi văn hóa bằng cách nào?

How do they share their culture?

QED

Người Xandar và thứ văn hóa của các ngươi là bệnh dịch.

You Xandarians and your culture are a disease.

OpenSubtitles2018. v3

Kirdi là nhiều nền văn hóa và dân tộc người sinh sống Northwestern Cameroon và đông bắc Nigeria.

The Kirdi are the many cultures and ethnic groups who inhabit northwestern Cameroon and northeastern Nigeria.

WikiMatrix

Thời điểm đó diễn ra Cuộc cách mạng văn hóa.

It was the Cultural Revolution.

ted2019

• Tìm hiểu về văn hóa và lịch sử của nước đó

• Research the culture and history of the country

jw2019