‘viết lách’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” viết lách “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ viết lách, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ viết lách trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Ông giỏi biện luận và viết lách.

He was proficient in arguing and writing .

2. Hắn chỉ có đồ đạc viết lách và cuốn sách này.

All he’s got is writing stuff and this book .

3. Ngoài âm nhạc, Kanno cũng ưa thích nhiếp ảnh và viết lách.

Besides music, Kanno also enjoys photography and writing .

4. Tôi không dùng nó vào việc gì nhưng tôi nhớ việc viết lách.

I didn’t have any use for it, but I missed writing .

5. Và như thế nó trở thành trung tâm gia sư, nhà xuất bản, rồi trung tâm viết lách.

And so it became a tutoring center — publishing center, is what we called it — and a writing center .

6. Cô di cư sang Pháp trong năm 1998, sau đó bắt đầu với sự nghiệp viết lách của mình.

She migrated to France during 1998, after which she started with her writing career .

7. Đây là phòng viết lách ở trường trung học Everett được bọn tôi thiết kế theo phong cách cướp biển.

So this is the Everett Middle School Writers’Room, where we decorated it in buccaneer style.

8. Hayford tràn đầy sự nhiệt thành và sự tự do trong chính bản thân cũng như trong cách viết lách của mình.

Hayford was very energetic and không tính tiền in herself as well as in her writing .

9. Ông đam mê việc viết lách cách tỉ mỉ, ghi lại mỗi chi tiết mà ông thấy cần bổ sung vào câu chuyện.

He was passionately thorough in his writings, including every detail he felt was needed to complete the story .

10. Khi tôi giải thích khái niệm điệu nhạc, nhiều người nghĩ tôi nói về việc biên kịch, niềm vui từ việc viết lách.

And a lot of people, when I try to explain the hum, they assume that I’m talking about the writing, that my writing brings me joy .

11. Khách hàng cũng mong đợi họ hiểu biết nhiều và có khả năng trò chuyện, viết lách một cách thông minh và tao nhã.

Clients also expected them to be well-read and able to converse and write with wit and elegance .

12. Tôi rất buồn khi nghĩ rằng màu da đã khiến mọi người không coi tôi là một học sinh yêu viết lách, đọc sách và thuyết trình.

And it really upset me to think that my race made it harder for them to see me as a student who loved reading, writing and speaking .

13. Ông là tác giả của nhiều trang tiểu sử nghệ sĩ và bài đánh giá trên AllMusic, đồng thời là tay viết lách tự do, đôi khi đóng góp trong bìa ghi chú.

He is the author of many artist biographies and record ra mắt for AllMusic, as well as a freelance writer, occasionally contributing liner notes .

14. Ngoài sự nghiệp viết lách, Ogola còn phục vụ với tư cách là bác sĩ nhi khoa và là giám đốc y tế của Cottolengo Hospice, một nhà tế bần cho trẻ mồ côi HIV và AIDS.

In addition to her writing career, Ogola served as a paediatrician and the medical director of Cottolengo Hospice, a hospice for HIV and AIDS orphans .