viết tắt trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Tên chính thức của nó bên tiếng Đức là Panzerkampfwagen II(viết tắt là PzKpfw II).

The official German designation was Panzerkampfwagen II (abbreviated PzKpfw II).

WikiMatrix

Chmod là viết tắt của change mode.

The name is an abbreviation of change mode.

WikiMatrix

Chữ viết tắt “HZE” xuất phát từ số nguyên tử (Z) cao (H) và năng lượng (E).

The abbreviation “HZE” comes from high (H) atomic number (Z) and energy (E).

WikiMatrix

Các ́G’với viết tắt của nhỏ ́t’cho

The’G ‘ with the small’t ‘ stands for

QED

Euler đã dùng các ký hiệu viết tắt sin., cos., tang., cot., sec., và cosec. giống ngày nay.

Euler used the near-modern abbreviations sin., cos., tang., cot., sec., and cosec.

WikiMatrix

Ma (viết tắt của megaannus), bằng 106 a, 106 năm hay một triệu năm.

Ma (for megaannum) – a unit of time equal to one million, or 106, years, or 1 E6 yr.

WikiMatrix

Tôi có rất nhiều chữ viết tắt trong bộ lọc của mình.

I have a lot of abbreviations in my filter.

QED

SUDAR là từ viết tắt có nghĩa là ” hấp dẫn “, theo tiếng Hindi.

What SUNDAR stands for, in Hindi, is ” attractive. ”

QED

Viết tắt của từ Aerial Regional- scale Environmental Surveyor.

It’s an Aerial Regional – scale Environmental Surveyor .

QED

KDE là chữ viết tắt của K Desktop Environment.

The K Desktop Environment”.

WikiMatrix

Ounce troy (viết tắt là: ozt) tương đương với 480 grain.

A troy ounce is equal to 480 grains.

WikiMatrix

Tên LXDE là chữ viết tắt từ tiếng Anh “Lightweight X11 Desktop Environment”.

LXDE – Lightweight X11 Desktops Environment”.

WikiMatrix

Viết tắt của từ Aerial Regional-scale Environmental Surveyor.

It’s an Aerial Regional-scale Environmental Surveyor.

ted2019

Các địa điểm được gọi bằng chữ viết tắt NTCH.

Together the venues are referred to by the abbreviation NTCH.

WikiMatrix

Anh có biết’FEAR’là viết tắt của gì không?

You know what ” fear ” stands for?

OpenSubtitles2018. v3

J-Star là viết tắt của Jungiery-Star.

J-Star stands for Jungiery-Star.

WikiMatrix

Những ai chưa biết, AED là tên viết tắt của Máy sốc tim ngoài tự động.

But for those at home, an AED is an automated external defibrillator.

ted2019

Viết tắt của ” gà sống ”

Stands for ” living hens. “

OpenSubtitles2018. v3

AIDS viết tắt cho nhóm từ tiếng Anh là “acquired immunodeficiency syndrome”.

AIDS stands for “acquired immunodeficiency syndrome.”

jw2019

Chữ “D” trong Venera-D viết tắt của “dolgozhivushaya”, có nghĩa là “lâu dài” bằng tiếng Nga.

The “D” in Venera-D stands for “dolgozhivushaya,” which means “long lasting” in Russian.

WikiMatrix

“CAMA” là chữ viết tắt cho “Compassion and Mercy Associates” (Hỗ trợ Nhân ái).

“CAMA” stands for “Compassion and Mercy Associates”.

WikiMatrix

CPM là chữ viết tắt của “cost per 1000 impressions” (giá mỗi 1000 lần hiển thị).

CPM stands for ” cost per thousand impressions ” .

support.google

Tên Zuma cũng được gọi tắt theo tên viết tắt JZ và bộ lạc của ông tên Msholozi.

Zuma is also referred to by his initials JZ and his clan name Msholozi.

WikiMatrix

M3 là viết tắt của cấu hình “Làm kỹ sư để đặt hàng”.

M3 stands for “Make engineer to order” configuration.

WikiMatrix

API là chữ viết tắt của Giao diện lập trình ứng dụng.

API is short for Application Programming Interface.

support.google