Vốn cổ phần trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Tỷ lệ giữa nợ và vốn cổ phần được đặt tên là đòn bẩy.

The ratio between debt and equity is named leverage.

WikiMatrix

Vốn cổ phần

Share Equity

EVBNews

Trong số các cơ chế nổi tiếng nhất là vốn cổ phần tư nhân hoặc vốn mạo hiểm.

Among the best-known mechanism is private equity or venture capital.

WikiMatrix

Điều đó có thể xảy ra qua vốn cổ phần.

It could happen perhaps through equity.

ted2019

Vốn cổ phần phổ thông là thuật ngữ dễ hiểu .

Common equity is straight forward .

EVBNews

Krupp GmbH, có vốn cổ phần đã tăng lên 700 triệu DM vào mùa hè năm 1978.

Krupp GmbH, whose capital stock was increased to 700 million DM by the summer of 1978.

WikiMatrix

Vốn mạo hiểm được đầu tư để đổi lấy một phần vốn cổ phần trong doanh nghiệp.

Venture capital is invested in exchange for an equity stake in the business.

WikiMatrix

Một số thị trường vốn cổ phần mất hơn một nửa giá trị của họ.

Published reports note that the open fund lost over half its value.

WikiMatrix

Phổ biến đối với người quản lý tài sản là giữ lại một phần của phân ngạch vốn cổ phần.

It is common for the asset manager to retain a piece of the equity tranche.

WikiMatrix

Một công ty bảo lãnh không có vốn cổ phần, nhưng thay vì có thành viên bảo lãnh thay vì cổ đông.

A guarantee company does not have a share capital, but instead has members who are guarantors instead of shareholders.

WikiMatrix

Cũng trong những năm 1960, hình thức phổ biến của quỹ vốn cổ phần tư nhân, vẫn còn sử dụng ngày hôm nay, nổi lên.

It was also in the 1960s that the common form of private equity fund, still in use today, emerged.

WikiMatrix

Mua/bán tín dụng: giống như mua/bán vốn cổ phần nhưng trong các thị trường tín dụng thay vì thị trường vốn cổ phần.

Credit long / short: the same as long / short equity, but in credit markets instead of equity markets.

WikiMatrix

Một ví dụ cụ thể của sự chỉ trích này xuất hiện trong một số giải thích của câu đố bù đắp vốn cổ phần.

A specific example of this criticism appears in some explanations of the equity premium puzzle.

WikiMatrix

Hơn nữa, họ không được phép để được bầu làm thủ tướng hay sở hữu hơn 33% vốn cổ phần của một công ty tư nhân.

Moreover, they are not allowed to be elected as prime minister or to own more than 33% of the capital stock of a privately held company.

WikiMatrix

Ở châu Âu và Ấn Độ, Phương tiện truyền thông cho vốn cổ phần là một thay thế một phần cho tài trợ vốn mạo hiểm.

In Europe and India, Media for equity is a partial alternative to venture capital funding.

WikiMatrix

Các ngân hàng đã được thúc đẩybởi giao dịch trái phiếu chính phủ cũng như sự gia tăng các thị trường vốn cổ phần trong quý 4 .

The banks were further boosted by trading gains on government bonds as well as the rise in equity markets in the fourth quarter .

EVBNews

Tiền hạt giống cũng có thể đến từ tài trợ đám đông hoặc từ bootstrapping tài chính chứ không phải là cung cấp vốn cổ phần.

Seed money may also come from product crowdfunding or from financial bootstrapping, rather than an equity offering.

WikiMatrix

Chênh lệch dôi ra phải đủ lớn để chào bán tiềm năng của các IRR hấp dẫn đối với những người nắm giữ vốn cổ phần.

The excess spread must be large enough to offer the potential of attractive IRRs to the equityholders.

WikiMatrix

Do đó, tiền tệ đang ngày càng thể hiện một tương quan mạnh mẽ với các thị trường khác, đặc biệt là thị trường vốn cổ phần.

Consequently, currencies are increasingly demonstrating a strong correlation with other markets, particularly equities.

WikiMatrix

Với vài ngoại lệ, vốn cổ phần tư nhân trong nửa đầu của thế kỷ 20 là lĩnh vực của các cá nhân và gia đình giàu có.

With few exceptions, private equity in the first half of the 20th century was the domain of wealthy individuals and families.

WikiMatrix

Ngoài vốn ban đầu huy động tài trợ cho một ngân hàng mới, ngân hàng thường không phát hành vốn cổ phần để tài trợ các khoản vay .

Apart from the initial capital raised to fund a new bank, banks do not typically issue equity in order to fund loans .

EVBNews

Các thiệt hại đầu tiên sẽ ảnh hưởng đến các phân ngạch vốn cổ phần, tiếp theo các phân ngạch cấp thấp, và cuối cùng là các phân ngạch cấp cao.

Losses will first affect the equity tranche, next the junior tranches, and finally the senior tranche.

WikiMatrix

Theo một khái niệm tài chính của vốn, chẳng hạn như tiền đầu tư hoặc sức mua đầu tư, vốn là đồng nghĩa với tài sản ròng hoặc vốn cổ phần của thực thể.

Under a financial concept of capital, such as invested money or invested purchasing powers, capital is synonymous with the net assets or equity of the entity.

WikiMatrix

Trong một số trường hợp, các tài sản được nắm giữ bởi một CDO chỉ bao gồm hoàn toàn là các phân ngạch lớp vốn cổ phần được phát hành bởi các CDO khác.

In some cases, the assets held by one CDO consisted entirely of equity layer tranches issued by other CDOs.

WikiMatrix

Nhiều thương nhân trong ngày là các nhân viên của ngân hàng hoặc của công ty đầu tư làm việc như là các chuyên gia trong đầu tư vốn cổ phần và quản lý quỹ.

Many day traders are bank or investment firm employees working as specialists in equity investment and fund management.

WikiMatrix