‘vốn tự có’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” vốn tự có “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ vốn tự có, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ vốn tự có trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh1. * Tự xem mình vốn là tốt, có giá trị .
* See ourselves as inherently good, of worth .

2. Không có sự hỗ trợ từ chính phủ, các công ty Nigeria tự huy động vốn nước ngoài.

Without any sovereign backing, a Nigerian company raising capital offshore .
3. Kinh-thánh cũng nói đến ‘ dân vốn không có luật-pháp mà tự-nhiên làm những việc luật-pháp dạy-biểu ’ .
The Scriptures also speak of ‘ people of the nations that do not have law doing by nature the things of the law. ’
4. Việc tự thừa nhận con người thật của mình vốn là chuyện không thuận tiện gì .
It’s not an easy thing admitting to yourself what you really are .
5. Hoặc trong trường hợp có nhiều người cùng chung vốn Thì được gọi là vốn cổ đông
Or if there was a bunch of people pitching together, it would be called shareholders’equity .
6. Ngoài ra, một nguồn vốn lớn, hoàn toàn có thể coi là vốn góp vốn đầu tư trực tiếp quốc tế, được tính vào vốn góp vốn đầu tư gián tiếp .
There is also a significant volume, of what I would describe as FDI, being counted as indirect investment .
7. Mấy thầy vốn đâu có canh chừng .
Thos e teachers are not watching anyway .
8. Ioryogi vốn là thiêng vật của Tsubaki Nekoi, Ioryogi, trong bức tranh biếm tự họa của Clamp .
Ioryogi was originally Tsubaki Nekoi’s mascot, Iorogi, on Clamp’s self caricatures .
9. Đàn piano bán giá vốn, chưa từng có .
Pianos at cost price, once in a lifetime marketing .
10. Theo cuốn The New Encyclopædia Britannica ( Tân bách khoa tự điển Anh Quốc ) : “ Phái Ma-ni phát sinh từ nỗi thống khổ vốn có của quả đât ” .
Says The New Encyclopædia Britannica : “ Manichaeism arose out of the anguish inherent in the human condition. ”
11. Ở những em vốn không thích đeo kính có gọng mà nay đeo kính sát tròng, mức độ tự tin về học lực cũng cao hơn hẳn .
Academic confidence was higher for contact lens wearers who initially disliked wearing glasses .
12. Còn tôi, khi đi lên bục để nói bài giảng tiên phong, mặc cảm tự ti vốn có từ thời thơ ấu xâm lăng tâm hồn tôi .
But when I got up to deliver my first talk, feelings of inferiority that had troubled me since childhood returned .

13. Có phải những điều vật chất vốn xấu xa?

Are Material Things Inherently Evil ?
14. Giá vốn .
At cost .
15. Sau đợt chào bán toàn thế giới, số lượng CP lưu hành tự do là 22,14 % tổng vốn hóa thị trường .
Following the global offering, the không tính tiền float of shares was 22.14 % of the market capitalization .
16. Giá trị vốn có của mẫu sản phẩm vẫn như cũ .
The inherent value of the product is still the same .
17. Tên gọi thông dụng nhất cho chương trình là Dragons ‘ Den hay tựa như, cái tên vốn xuất phát từ Anh .
The most popular name for the show is Dragons ‘ Den or variations thereof, a name that originated in the United Kingdom .
18. Gia tộc Marceau chúng tôi vốn có nổi tiếng tốt đẹp .
I swear that they are accomplices !
19. Tài sản có bằng Nợ phải trả cộng vốn chiếm hữu
Assets equal liabilities plus equity .
20. Loại này cũng được trang bị mạng lưới hệ thống tương tác trong chiến đấu mang tên ” TRUENO “, vốn được cho phép tự động hóa bắn hoả lực trực tiếp một cách tự động hóa .
It also operates an integrated system for artillery fire chiến dịch called ” TRUENO “, which enables it to direct artillery fire in an automated mode .
21. Họ đều là công ty có mức tịch thu vốn nhanh .
We’ve had a more rapid turnover of companies .
22. Giá trị vốn có trong lực lượng lao động của nó, một phần vốn trí tuệ của một công ty, luôn bị bỏ lỡ .
The value inherent in its workforce, part of the intellectual capital of a company, is always ignored .
23. Ta đã có những tài liệu được cấp vốn tương hỗ .
The publicly – funded data is down here .

24. Đây không phải hình thái vốn có của các ngươi sao?

Is this not your natural state ?
25. Cẩm Y Vệ vốn là con đường có tiến không lùi
There is no quitting in the life of a Jinyiwei