‘vú’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” vú “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ vú, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ vú trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Vùng hình tròn xung quanh núm được gọi là quầng .

The circular area around the nipple is called areola .

2. Núm nhỏ đỏ hồng.

… them little pink teeny nipples .

3. Gilbertine chán quyển Bu Bu này lắm rồi. muốn ói ra đây này.

Nanny Gilbertine is so tired of the Boo-boo book, she could just gag .

4. Những bầu căng sữa.

Perfectly formed udders .

5. Chết tiệt cái núm !

Nipple fuck !

6. Không phải núm .

Not the nipple .

7. Đúng, núm rất đẹp.

Yeah, they were nice .

8. Nó không phải là núm .

Well, that’s not a third nipple .

9. Da bị trùng, sệ xuống.

Skin gets loose, tits get saggy .

10. Chúng ta cũng là loài có .

We are mammals .

11. Ta phải có núm Anh.

We must have British nipples .

12. Đó là của chị dâu.

It’s my sister-in-law ‘ s breast .

13. đã giết một mật thám.

You’ve killed a policeman !

14. Làm em cho những tù binh thối tha.

Wet nurses to putrid prisoners .

15. À vâng, tôi thì khoái núm .

Well, I enjoy the nipples .

16. Cứ bóp nặn tôi nếu cậu muốn, OK?

Well, come on my tits if you can, okay ?

17. Matt, anh tìm thấy núm của nó chưa?

Matt, did you find his pacifier ?

18. Đeo xu chiêng vào cho khỏi xệ xuống.

And you wear bras so your breasts levitate .

19. Điều này thực sự hiếm ở loài có .

This is vanishingly rare among mammals .

20. 55 loài bò sát giống thú có .

Fifty – five species of mammal – like reptiles .

21. Hey. Rachel và tớ thuê 1 anh.

rachel and I hired a male nanny .

22. Bầu Mẹ đau nhức vì căng sữa.

My breasts were hurting with all that milk .

23. Đáng lẽ mày phải có , mày đứng gần quá!

You should have tits, you’re standing so close !

24. nhiều loài động vật có nhất trên thế giới

the world’s greatest variety of mammals

25. Bác sĩ phải mổ cắt đi hạch bạch huyết và .

The doctors had to remove the lymph nodes and the breast.

26. chẳng ai thấy cả – ai đó đang sờ tôi

Somebody is totally feeling me up .

27. Các loài động vật có nuôi con non bằng sữa.

Milk is why mammals suck .

28. Đó không hẳn là núm , nó giống bánh cupcake hơn.

By the way, that is not a nipple, that’s a cupcake .

29. Để tôi chuẩn bị ít núm giả đem theo.

I’ll fix up some sugar tits to take along .

30. Hay nên giải phẫu cắt bỏ khối u ở ?

Should it be a lumpectomy ?

31. Ung thư không di truyền trong gia đình tôi.

Breast cancer doesn’t run in my family .

32. Bạn có thể thấy nhiều bướu mô cứng, có hình đĩa dưới núm bé, và thỉnh thoảng cũng có một chút dịch trắng đục tiết ra ở núm .

You may feel firm, disc-shaped lumps of tissue beneath the nipples and, occasionally, a small amount of milky fluid may be released from the nipples .

33. Con mạch (tapir) là loài động vật có ở Nam Mỹ.

Now, the tapir is a mammal from South America .

34. Hay núm lỗ chỗ như chữ Braille, hay của Stevie Wonders.

You have like the bumpy Braille nipples, the Stevie Wonders .

35. Anh còn nhớ món bánh nhồi mà già thường làm không?

Do you remember those kidney pies Old Nan used to make ?

36. Khoa của anh ta không tìm ra thuốc chữa ung thư .

His department’s not going to find the cure for breast cancer .

37. Bụng tao có cái hố to ngang cái con lợn nái.

I got a pit in my stomach the size of a sow’s tit .

38. Hai người ngoài hành tinh hút vào hai núm của tôi.

The two aliens sucked on my two nipples .

39. Cả phụ nữ cao tuổi hơn với mô dày cũng thế.

It’s also older women with dense tissue .

40. Có 266 loài có và 780 loài chim tại Nga.

There are 266 mammal species and 780 bird species in Russia .

41. Cả hai giới đều có ít nhất mười hai núm .

Both sexes have at least twelve teats .

42. Chúng ta đang ở chỗ của bọn đeo quai đấy.

We’re at the lvars Brasserie .

43. 3 Loài chó rừng còn biết đưa cho con bú,

3 Even jackals offer the udder to nurse their young ,

44. Giống như các loài oryzomyine khác, các con cái có tám núm .

As in most other oryzomyines, females have eight mammae .

45. Cầy thảo nguyên Gunnison có 22 răng, và năm 5 cặp tuyến .

Gunnison’s prairie dogs have 22 teeth, and five pairs of mammary glands .

46. Anh sẽ là nuôi, người canh giữ, bạn thân nhất của hắn.

You’ll be his nanny, his keeper, his best friend .

47. Matthew chưa hề có bạn gái kể từ khi còn bú mẹ.

Matthew ain’t had a girlfriend since he was sucking on his mama’s titties .

48. Động vật không thuộc loài có không thể làm những điều trên.

Non-mammalian animals couldn’t do any of those things .

49. Nhiều loài chim và động vật có cũng thực hiện hành vi này.

In addition, many animals and birds carry this parasite .

50. Rất điển hình, động vật có nhỏ sống nhanh, chết sớm.

So typically, small mammals live fast, die young .