vụng trộm trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

L. J., anh đúng là thằng vụng trộm khốn khiếp

L. J., you sneaky son of a bitch.

QED

Tôi muốn xem đường hầm nơi tổng thống JFK vụng trộm với Marilyn Monroe.

I wanna see the tunnels where JFK snuck Marilyn Monroe in.

OpenSubtitles2018. v3

Mày cần luyện thêm cách vụng trộm đi.

You need to work on your sneaky-sneak, Nancy drew.

OpenSubtitles2018. v3

Chị đã cắm sừng 3 ông chồng bằng cách vụng trộm với anh trai họ.

You’ve already cheated on three different husbands with their brothers.

OpenSubtitles2018. v3

À, có chút rắc rối với một vụ làm ăn vụng trộm, Michael.

Well, that’s the trouble with a covert business, Michael.

OpenSubtitles2018. v3

Tất cả tiền lương của tôi không đủ cho những tật xấu và những mối tình vụng trộm.

All I earned was not enough for my vices and affairs.

jw2019

Hình như họ đã có một cuộc tình vụng trộm nhiều năm rồi.

Apparently, they were having an affair for years.

OpenSubtitles2018. v3

Không phải tôi và anh vụng trộm với các nữ sinh trong phòng ngủ nữa đâu, Jack

This isn’ t me and you sneaking sorority girlsInto the dorm anymore, Jack

opensubtitles2

Tệ hơn nữa là chúng vụng trộm với nhau.

What’s worse they botched it.

OpenSubtitles2018. v3

Tuy nhiên, Thammathibet đã có một cuộc tình vụng trộm với một người thiếp của vua cha.

However, Thammathibet had an affair with one of his father’s concubines.

WikiMatrix

Không phải tôi và anh vụng trộm với các nữ sinh trong phòng ngủ nữa đâu, Jack.

This isn’t me and you sneaking sorority girls Into the dorm anymore, Jack.

OpenSubtitles2018. v3

Thật ra, nhiều người đàn ông ngày nay có “những việc vụng trộm” với những đàn bà khác.

True, many men today have “affairs” with other women.

jw2019

Rõ ràng là ổng đang có một cuộc tình vụng trộm với Maria Gambrelli.

It’s obvious he was having an affair with Maria Gambrelli.

OpenSubtitles2018. v3

Nói cách khác, họ chủ trương rằng những cuộc tình vụng trộm và ly dị là chuyện tự nhiên.

In other words, they are suggesting that extramarital affairs and divorces are natural.

jw2019

Tất cả dường như đang ngủ mà cặp mắt vẫn mở, vụng trộm ngắm nhìn cô gái đi qua.

Everything slept with open eyes, furtively examining the passing girl.

Literature

Họ có một mối vụng trộm hè năm ngoái, trong khi cô ấy chuẩn bị đính hôn với người này, Mark Rothman.

THEY HAD AN AFFAIR LAST SUMMER, WHILE SHE WAS ENGAGED TO BE MARRIED TO THIS MAN, MARK ROTHMAN.

OpenSubtitles2018. v3

Giữa những cặp đã là vợ chồng, sự vụng trộm tình dục của một trong hai người không phải là điều bất thường.

Among married couples, illicit sexual affairs by either partner are not uncommon.

jw2019

Trớ trêu thay, ngày xưa người ta tìm đến tình vụng trộm và xem đó như là không gian cho tình yêu thuần khiết.

Ironically, we used to turn to adultery — that was the space where we sought pure love.

ted2019

Gần đây, một cuộc phỏng vấn hơn 100.000 phụ nữ có chồng cho thấy hơn 50 phần trăm đã thú nhận “đã có tình vụng trộm, ít nhất một lần”.

In a more recent survey of over a hundred thousand married women, 50 percent admitted “having had an affair outside her marriage, at least once.”

jw2019

Một cuộc thăm dò dư luận vào năm 1996 cho thấy có 22 phần trăm người Mỹ nói rằng đôi khi một cuộc tình vụng trộm có thể có lợi cho hôn nhân.

A 1996 poll showed that 22 percent of Americans say that an extramarital affair can sometimes be good for a marriage.

jw2019

Chẳng hạn, người ta căn dặn chồng tôi chớ gọi tôi là “cưng” giữa nơi công cộng vì thường thường cách xưng hô như thế dành riêng cho mối tình vụng trộm.

My husband, for example, was asked to desist from calling me sweetheart in public, since that expression is usually reserved for an extramarital relationship.

jw2019

Ngày nọ, tôi phát hiện bạn gái mình đã vụng trộm với người bạn thân nhất của mình trong nhiều năm, và những người bạn khác đều biết chuyện nhưng lại giấu tôi.

One day, I found out that my girlfriend had been cheating on me for years with my best friend, and all my friends had been hiding it from me.

jw2019

Phim kể về mối tình vụng trộm của Robert Kincaid (Eastwood), một nhiếp ảnh gia của tạp chí National Geographic và một thôn nữ trung niên đã kết hôn người Ý tại Iowa tên Francesca (Streep).

It relates the story of Robert Kincaid (Eastwood), a photographer working for National Geographic, who has a love affair with a middle-aged Italian farm wife Francesca (Streep).

WikiMatrix

Một số người đã lập gia đình cho rằng có tình yêu vụng trộm, tức ngoại tình nói khác đi cho nhẹ, là không có gì sái cả, đặc biệt nếu người kia biết và chấp nhận.

Some married people believe that there is nothing wrong with an affair, a modern euphemism for adultery, especially if the other partner knows of and accepts it.

jw2019

Tờ báo The Independent nói rằng sự nhơ nhuốc ảnh hưởng đến “mọi phương diện từ việc ái tình vụng trộm và việc chính quyền địa phương gian lận đến việc ăn hối lộ trong những chuyến hàng xuất cảng lớn”.

As The Independent newspaper put it, sleaze covers “everything from love affairs and local government gerrymandering to kickbacks on big export orders.”

jw2019