xanh nước biển trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Em nghĩ có thể là màu xanh nước biển.

I was thinking maybe blue for the nursery.

OpenSubtitles2018. v3

Vì thế thứ tiếp theo tôi nhìn thấy là một màu xanh nước biển.

So the next thing I saw was just blue.

QED

Trước đó em nghĩ có thể xanh nước biển.

Earlier, I was thinking maybe blue.

OpenSubtitles2018. v3

Có khi màu xanh nước biển sẽ hay hơn?

Maybe the navy blue would be better?

OpenSubtitles2018. v3

Đường màu xanh nước biển là số lượng người đi xe đạp đang tăng lên.

The blue line is the number of cyclists, soaring.

ted2019

Xanh nước biển trên và dướiStyle name

Blue Top and Bottom

KDE40. 1

Mặc sơ mi màu xanh nước biển.

Wear the skyblue shirt.

OpenSubtitles2018. v3

Mời qua cửa màu xanh nước biển.

Through the blue door, please.

OpenSubtitles2018. v3

Hình vuông xanh nước biển

Blue Squares

KDE40. 1

Xanh nước biển cũng đẹp.

Blue’s nice.

OpenSubtitles2018. v3

Hãy chọn những tông màu trung hòa, như màu đen, màu xám, xanh nước biển hay màu nâu .

Think neutral tones, like black, gray, navy blue and brown .

EVBNews

Sao cậu không mặc cái váy xanh nước biển?

Why didn’t you wear your blue dress?

OpenSubtitles2018. v3

Các quý cô thích màu xanh nước biển.

Ladies love the dress blues.

OpenSubtitles2018. v3

Tờ nhãn Paris có màu đỏ, trắng và xanh nước biển, và Stavanger cũng vậy.

Paris was red, white and blue, and so was Stavanger.

Literature

Lác đác có những ngôi nhà gỗ nhuộm màu nâu đen và đường viền sơn màu xanh nước biển.

The landscape is dotted with wooden houses stained brown-black and painted with blue trim.

jw2019

Một tuần, hai tuần, ba tuần trôi qua, và cuối cùng tôi nói “Màu xanh nước biển được chứ?

So, one week, two weeks, three weeks went by, and finally I said, “Well, how about blue?”

ted2019

Calpurnia, trong bộ áo váy voan xanh nước biển và chiếc mũ hải quân, đi giữa Jem và tôi nói.

Calpurnia, in her navy voile dress and tub of a hat, walked between Jem and me.

Literature

Ông mặc trang phục màu xanh nước biển của Không lực Hoàng gia Anh và đội mũ lưỡi trai trắng.

He wore the blue uniform of the Royal Air Force and a white cap.

Literature

Việc tích hợp giao diện Plex khiến xanh nước biển trở thành gam màu chủ đạo của cả ứng dụng.

The incorporation of the Plex theme made blue the dominant color of the entire application.

WikiMatrix

Tôi mặc một bộ đồ màu xanh nước biển mà tôi đã mua hôm trước, sau khi tôi chở Baba đến khastegari.

I wore a navy blue suit I had bought the previous day, after I had brought Baba home from khastegari.

Literature

Quá nhiều tiếng vang sẽ luôn khiến ta cảm thấy lạnh, điều này gợi cho tôi liên tưởng đến màu xanh nước biển.

A lot of reverb will always sound cold, which will always make me think blue.

WikiMatrix

Tại Austin, màu chủ đề là màu tím, trong khi màu vàng được dùng ở Phoenix, và màu xanh nước biển xuất hiện ở Denver.

In Austin, the theme colour was purple, while yellow was used in Phoenix, and blue was used in Denver.

WikiMatrix

Một người có mắt xanh nước biển chỉ khi cả hai bản sao của trang tương ứng đều nhất trí gợi ý tạo màu mắt này.

A person has blue eyes only if both copies of the relevant page are unanimous in recommending blue eyes.

Literature

TK: Nguyên tắc cơ bản cho màu sắc là dùng 2 đến 3 màu trong nhóm màu chuẩn: đỏ, trắng, xanh nước biển, xanh lá cây, vàng, và đen.

TK: The basic rule for colors is to use two to three colors from the standard color set: red, white, blue, green, yellow and black.

ted2019

Anh ta cắt tóc húi cua, mặc đồng phục màu xanh nước biển và trông như thể anh ta có thể nâng được một trăm bốn mươi cân.

He had a crewcut and wore a blue uniform and looked as if he could bench three hundred.

Literature