Các mẫu câu có từ ‘xấu xí’ trong Tiếng Việt được dịch sang Tiếng Anh

1. Xấu xí tởm lợm?

Disgusting ?

2. Gả khốn xấu xí đó.

Ugly-looking son of a bitch.

3. Thứ đồ cũ kỹ xấu xí.

Ugly old thing .

4. Đừng quên xấu xí và mưu toan!

Don’t forget ugly and mean !

5. Với tính khí thực sự xấu xí.”

With really ugly temperaments. ”

6. Surphanaka là người với lỗ mũi xấu xí.

Surphanaka is the one with the really ugly nose .

7. Ăn đạn đi, đồ chúa quỷ xấu xí.

Take that, you ugly mother .

8. Anh ta giấu khuôn mặt xấu xí của mình.

He hid his ugly face .

9. Oh, đó là những thứ xấu xí thối rữa.

Oh, that’s festering ugliness .

10. Người già, thanh niên, cả những người xấu xí.

Old people, young people, ugly people .

11. Trên cánh cửa màu trắng xấu xí blotches trái.

On the white door ugly blotches were left .

12. Bà ta không phải mụ già xấu xí, Beowulf ạ.

She’s no hag, Beowulf .

13. Hình dáng và diện mạo xấu xí không còn nữa.

Unsightliness about human form and figure disappears .

14. Đầu tiên là thay mấy tấm ván xấu xí kia.

Firstly to change those awful boards .

15. Từ bỏ đi, em là một phù thuỷ xấu xí

Give it up, I’m a bad hot witch

16. Nên họ gọi đó là những ngày xưa xấu xí.

That’s why they call it the bad old days .

17. Nó xấu xí, và nhỏ xíu, và đầy bọ chét.

and it’s full of fleas .

18. Bạn tôi đấy, con vật xấu xí, mềm ẻo đó

Yeah, we’re friends with the floppy green thing .

19. Thật ra anh chỉ là một kẻ bạo lực xấu xí.

In fact you’re such an ungly beast ..

20. Bây giờ thì quẳng cái khăn choàng xấu xí đó đi.

Now lose that ugly shawl .

21. Thôi, để không có cảnh tượng xấu xí nào ở đây.

Let’s avoid a nasty scene here .

22. Rồi trẫm thấy bảy con bò rất gầy guộc và xấu xí.

Then I saw seven very thin and bony cows .

23. Theo giả thuyết của tôi, chính tên xấu xí này đã làm.

Or we go by my theory, which is the ugliest guy did it .

24. ” Nếu hình ảnh của họ xấu xí, đó là lỗi của ai?

” If their images prove ugly, whose fault is it ?

25. Các bạn không muốn mấy sợi dây xấu xí kia thõng xuống.

You don’t want those ugly cords coming down .

26. Nghe này, gã đó là đồ đần, xấu xí và đơn giản.

Look, the guy’s an ass, plain and simple .

27. Cảm ơn cái cục tròn to xác, xấu xí, tốt bụng này

Thanks, you big, ugly, beautiful blob .

28. Chà, nó lòe loẹt, xấu xí và có mùi như nước tiểu vậy.

Well, it’s garish, ugly and smells like piss .

29. Internet có đủ những kẻ lập dị và kẻ xấu xí phẫn nộ…

The Internet is full of weirdoes, and nerd rage .

30. Khá dữ tợn và xấu xí, nó làm tôi dựng hết tóc gáy.

So grim and ugly, it was getting under my skin .

31. Vợ của anh giết ảnh bằng cái bức tượng xấu xí của cổ.

Your wife killed him with her shitty sculpture .

32. Có thấy mấy con quỷ sứ xấu xí vằn vện ở dưới kia không?

That ugly, striped son of a bitch down there ?

33. lại đi lấy một người chồng xấu xí, nghèo kiết xác chẳng có gì?

Take one, it’s really good .

34. “Chị cho người đàn ông xấu xí gớm ghiếc đó ở đêm qua à?

“ Did you keep that awful-looking man last night ?

35. Lúc mới gặp, tôi đâu có nghĩ anh là chằn tinh ngu ngốc xấu xí.

When we met, I didn’t think you’re just a big stupid, ugly Ogre .

36. Juliana Soler là cô con gái xấu xí của một cựu người mẫu thời trang.

Juliana Soler is the unattractive daughter of Regina, who had once been a fashion Model .

37. Đầu còn lại thì bơm vào khí ga của con rồng Hai đầu Xấu xí.

The other sprays hideous zippleback gas .

38. Hy vọng mắt họ lõ ra dài như những cái mũi xấu xí của họ.

I hope their eyes bug out as far as their ugly noses .

39. Giao diện xấu xí và bloatware gây phiền toái trên hầu như mọi thiết bị Android .

Ugly overlays and annoying bloatware plague nearly every Android device .

40. Bằng cách này, vịt con xấu xí có thể sống sót trong mùa đông giá rét .

In this way, the ugly duckling was able to survive the bitterly cold winter .

41. Bởi vì ngoại hình xấu xí, thái hậu mẹ anh giấu anh trong vào hang sâu.

Because of his strange appearance, his mother hid him in a deep cave of the Empire .

42. Ngoại hình xấu xí, bàn tay chỉ có ba ngón và nó giết người để ăn thịt.

And it kills to feed .

43. Có gì chán hơn việc sống chung với 1 gã xấu xí….. Ở thời trung cổ chứ.

Something really boring happened to someone ugly in the Middle Ages .

44. Tôi đã học được khá nhiều điều, như việc tôi là thú cưng và tôi xấu xí.

I’m learning many things, like I’m a pet and ugly .

45. Sự thật xấu xí về họ: họ có công thức nấu frittata tuyệt hảo. (trứng chiên Ý)

The ugly truth about Muslims : they have great frittata recipes .

46. Những người khác thì mang bao để che giấu, có lẽ là những nhân dạng xấu xí.

And then others wear masks to disguise, perhaps, certain deformities .

47. Một khi đã lên tới đây, nó lại chỉ là một cục đá thô kệch, xấu xí.

Once you’re actually here, it’s just a big, dull rock .

48. Tuy nhiên, vịt con xấu xí vẫn không nản lòng và cứ tiếp tục lân la hỏi .

The ugly duckling did not lose heart, however, and kept on making inquiries .

49. Làm thế nào mà hắn lại có quyền đòi soán cái ghế sắt xấu xí đó chứ?

How could he possibly have any claim to that ugly iron chair ?

50. Cũng trong năm 1977, ông bắt đầu đi nói chuyện về hiện tượng “người Trung Quốc xấu xí“.

In 1971, he coined the expression ” Nước Trung Hoa Syndrome. ”

51. Ta sẽ dụ cô ta ra, và rồi cậu có thể xiên que mụ già xấu xí ấy.

I’ll draw her out, and then you can skewer the ignorant hag .

52. Lần sau tôi thấy cái khuôn mặt xấu xí của cô, Tôi muốn nó được cạo sạch sẽ!

The next time I see that ugly face of yours, I want it clean-shaven !

53. Ai mà lại có thể có kinh nghiệm quản lý một con quái thú khổng lồ, xấu xí này.

Who could possibly have any experience managing such a massive, ungainly beast ?

54. ” Mình không thể hiểu tại sao chú vịt con xấu xí này có thể là con của mình kia chứ ! “

” I can’t understand how this ugly duckling can be one of mine ! ”

55. Nhìn em mặc áo blouse trắng như thế này, anh thấy cả vịt con xấu xí cũng trở thành cò * được.

Seeing you wearing this white gown, I guess ugly ducklings can become swans after all .

56. Chú vịt con xấu xí là đứa con của một thiên nga mà trứng của nó tình cờ lăn vào một ổ của vịt.

The ugly duckling is the child of a swan whose egg accidentally rolled into a duck’s nest .

57. Moore mô tả máy bay ‘’trên mặt đất nó là một con vịt xấu xí – trên không trung, nó là một con chim én’’.

Following the flight, Moore described the aircraft as being : ” on the ground an ugly duckling – in the air, a swift. ”

58. Chúng có xu hướng được mô tả là những con vật tốt bụng, xấu xí, và vụng về, nhưng có tài năng tìm ẩn.

They tend to be portrayed as benign, ugly, and clumsy, but with hidden talents .

59. Thật thế, hạnh kiểm không tin kính như thế thậm chí còn có thể làm cho một người xinh đẹp biến thành xấu xí.

In fact, such ungodly conduct could even make a physically attractive person appear ugly .

60. Chuột thật xấu xí, đúng, và không ai thích chúng, nhưng chúng rất thông minh… và chúng có bản năng sinh tồn rất mãnh liệt.

Rats are ugly, sure, and nobody likes them, but they’re very intelligent and they have a strong survival instinct .

61. Một cô gái nông dân hung hăng, một con chó xấu xí một cảnh sát miệng còn hoi sữa và một cô bé hư hỏng.

A gun-happy farm girl, an ugly dog a wet-behind-the-ears cop and a spoiled brat .

62. Sẽ phải mất hai tới ba năm chim con xấu xí mới trở thành một chim hồng hạc có bộ lông vũ rực lửa đẹp đẽ.

It will take some two to three years before the ungainly chick turns into a beautiful flame-feathered flamingo .

63. Khi nhìn lại, tôi nghĩ đời mình đã thay đổi như thể từ một con sâu róm xấu xí trở thành một con bướm xinh đẹp.

Looking back, I think my life has changed in the way that an ugly caterpillar becomes a beautiful butterfly .

64. Đó là một người xấu xí nhất tôi từng gặp—rất gầy gò; xộc xệch, tóc tai rối bù, lưng còng, đầu cúi xuống nhìn sàn nhà.

There stood the least attractive person I had ever met — so thin ; scraggly, unkempt hair ; round-shouldered ; head bowed looking at the floor .

65. Tại sao một ngừoi phụ nữ tên của người ấy làm giang hồ táng đởm lại đi lấy một người chồng xấu xí, nghèo kiết xác chẳng có gì?

Why would a woman, whose name make the martials world tremble, marry an ugly, poor good-for-nothing ?

66. Tôi đã bị gọi là một tên ngốc, một kẻ phản bội, một thảm hoạ, một kẻ đáng ghét, và một thằng đàn ông xấu xí, trong chỉ một email.

I was called an idiot, a traitor, a scourge, a cunt and an ugly man, and that was just in one email .

67. Họa sĩ người Ý Corrado Mastantuono đã sáng tạo nên Bum Bum Ghigno, một chú vịt hoài nghi, thô lỗ và hơi xấu xí, rất hay xuất hiện với Donald và Gyro.

Italian artist Corrado Mastantuono created Bum Bum Ghigno, a cynical, grumpy, and not very good-looking Duck who teams up with Donald and Gyro a lot .

68. ” Con vừa gặp người đàn ông này: không có nhiều việc, và ông ấy khá là xấu xí với giọng nói hài hước, và ông ấy là một giáo viên ở trường.

” I just met this man : doesn’t have much work, and he’s sort of ugly, funny voice, and he’s a teacher at school .

69. Donald Trump cũng đích thân viết thư cho Thủ tướng Scotland nhằm phản đối dự án, chủ yếu do tính thẩm mỹ của nhà máy điện gió, mà ông miêu tả là “xấu xí“.

Donald Trump also wrote personally to the First Minister of Scotland protesting mainly on aesthetic grounds at the proposed erection of offshore wind turbines, which he characterized as ‘ ugly ‘ .

70. Hơn nữa, tình yêu thương đối với người lân cận thúc đẩy họ tỏ lòng tôn trọng tài sản người khác—công hoặc tư—bằng cách không làm xấu xí và xả rác bừa bãi.

In addition, godly love of neighbor moves them to show respect for the property of others — public or private — by not disfiguring it and by not discarding waste indiscriminately .

71. Mẹ của em hỏi lý do và người con gái này kể lể: “Con bị thất bại; không ai thích con cả; con không bắt kịp trong lớp học; và ngoài ra, con xấu xí.”

Her mother asked what was wrong, and the daughter blurted out, “ I feel like a failure ; nobody likes me ; I don’t have any talents ; I can’t keep up in my classes ; and besides that, I’m ugly. ”

72. Không có dễ thương về việc chống rượu bia, về việc vào quán rượu sau khi chơi bóng bầu dục và gọi một cốc nước lọc ở quầy bar mặc thứ áo thi đấu xấu xí.

There’s nothing ” ooh ducky ” about being teetotal, about walking into a pub after a rugby match and ordering a tap water at a bar packed full of big ugly bastards wearing warpaint .

73. Sau nhiều nỗ lực và chọn lọc sinh sản của hai con cừu trên, một mẫu màu sắc phù hợp với khuôn mặt xấu xí đã được tìm thấy và giống cừu California Variegated Mutant được sinh ra.

After many attempts and selective breeding of the two sheep, a consistent badger-faced color pattern was found and the California Variegated Mutant was born .

74. Nhà sử học người Latinh William thành Tyre đã mô tả Ioannes trông lùn tịt và xấu xí một cách bất thường, với đôi mắt, mái tóc và làn da sậm màu khiến ông được mệnh danh là ‘gã người Moor’.

The Latin historian William of Tyre described John as short and unusually ugly, with eyes, hair and complexion so dark he was known as ‘ the Moor ‘ .

75. Và vấn đề là rất nhiều người vẽ rất dở, và họ bị làm cho chán nản bởi cái thứ trông kiểu như, các bạn biết đấy, một hình thù gậy gộc nhỏ bé xấu xí mà họ đã tạo ra.

And the problem is that a lot of people suck at drawing, and they get bummed out at this, sort of, you know, stick figure, awful little thing that they created .

76. Một số chi tiết cụ thể gợi nhớ trực tiếp tới phim Nàng Bạch Tuyết và bảy chú lùn bao gồm: Narissa tự cải trang thành một bà già xấu xí – tương tự như cách Hoàng hậu của Nàng Bạch Tuyết đã làm.

Specific references made to Snow White and the Seven Dwarfs include : Narissa disguises herself as a hag, just as the Evil Queen does .

77. Vì vậy, khi cô là một ốm yếu, làm phiền, xấu xí nhỏ bé, cô đã được giữ ra khỏi con đường, và khi cô trở thành một làm phiền ốm yếu, toddling điều cô đã được giữ ra khỏi con đường cũng có.

So when she was a sickly, fretful, ugly little baby she was kept out of the way, and when she became a sickly, fretful, toddling thing she was kept out of the way also .

78. Những ban nhạc trẻ vào lễ Giáng sinh sẽ sexy 100 phần trăm… với 1 em gái ở đầu chim của mình… và tôi sẽ ở trong 1 căn hộ tồi tàn với anh bầu Joe mập gã đàn ông xấu xí nhất thế giới

All those young popsters come Christmas day, they’ll be stretched out naked with a cute bird balancing on their balls and I’ll be stuck in some dingy flat with me manager, Joe, ugliest man in the world ,

79. Tôi gọi nó cọ xát những điều mong đợi tôi để dành buổi chiều của tôi nhìn vào xấu xí mặt của một thằng nhóc hỗn láo với tất cả ý nghĩa và mục đích đã đánh tôi sau tai một blackjack và swiped tất cả những gì tôi có.

I call it rubbing the thing in to expect me to spend my afternoons gazing into the ugly face of a little brat who to all intents and purposes has hit me behind the ear with a blackjack and swiped all I possess .

80. Khi vun trồng những thái độ như thế, chúng ta sẽ được cả Đức Chúa Trời lẫn người đồng loại quí chuộng, và điều này sẽ giảm thiểu vẻ xấu xí của khuynh hướng tội lỗi mà chúng ta gánh chịu (Ga-la-ti 5:22, 23; II Phi-e-rơ 1:5-8).

( Romans 12 : 10-18 ) Cultivating such attitudes will endear us to both God and fellow humans, and it will minimize the ugly appearance of our inherited sinful tendencies. — Galatians 5 : 22, 23 ; 2 Peter 1 : 5-8 .