sự xây dựng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Chúng thực sự xây dựng được một cuộc sống cho riêng mình.

They truly made a life for themselves.

OpenSubtitles2018. v3

Những người Do Thái động lòng ăn năn nên đã khởi sự xây dựng lại đền thờ.

Moved to repentance, the Jews took up rebuilding the temple.

jw2019

Sự xây dựng bao gồm những khóa riêng tư cho cả hai khóa công cộng.

The construction included private keys for both public keys.

WikiMatrix

Trước khi thực sự xây dựng các thiết bị, nghiên cứu lý luận đã được tiến hành.

Before actually building the device, theoretical studies were conducted.

WikiMatrix

Và vì vậy chúng ta thực sự xây dựng những quan hệ xã hội bền chặt hơn.

And we actually build stronger social relationships as a result.

QED

Họ đã thực sự xây dựng 3 nguyên mẫu cho chúng tôi bằng tay.

They actually built three prototypes for us by hand.

QED

Vào ngày 2 tháng Tám, Joseph Smith và những người khác họp lại để bắt đầu sự xây dựng Si Ôn.

On August 2, Joseph Smith and others met to begin the building of Zion.

LDS

Sự xây dựng lại Chính xác những sự kiện là rất quan trọng trong tiến trình điều trị, vậy thôi.

Accurate reconstruction of events is essential to healing process, that’s all.

OpenSubtitles2018. v3

Nhà phát triển – bất kỳ ai thực sự xây dựng các sản phẩm web và triển khai Analytics hoặc thẻ khác.

Developers – anyone actually building web products and implementing Analytics or other tags.

support.google

Vì vậy, chơi game cùng nhau thực sự xây dựng những mối gắn kết và lòng tin và sự cộng tác.

And so, playing a game together actually builds up bonds and trust and cooperation.

QED

Chúng ta là những người thật sự xây dựng thế giới của chúng ta, không có trí thông minh nhân tạo … gì.

We are the people that actually build our world, there are no artificial intelligences… yet.

ted2019

Tháng 7 năm 1961 chứng kiến sự xây dựng của Hội trường Jin Sun trên khoảng 1.400 pyeong, và Nhà hát Đại học trên 1.920 pyeong.

July 1961 saw the construction of Jin Sun Hall across approximately 1,400 pyeong, and the University Theatre across 1,920 pyeong.

WikiMatrix

Các công sự, xây dựng trong thời gian đó, là những ví dụ lịch sử của kiến trúc pháo đài Hà Lan.

The fortifications, constructed during that time, are historic examples of Dutch fortress architecture.

WikiMatrix

Họ thực sự xây dựng nó lên bởi các phản ứng của cố gắng để thoát khỏi những thứ, kiểm soát mọi thứ.

They actually build it up by their reactions of trying to get rid of things, controlling things.

QED

Những gì tôi muốn giới thiệu với các bạn là một thứ mà tôi vẫn gọi thường ngày là sự xây dựng đế chế.

What I want to present to you is what I call state building, day by day.

ted2019

Trong cuốn Star Wars: The Annotated Scripts (1997) Lucas đã nói: Tôi chưa bao giờ thực sự xây dựng cái chết của mẹ Luke và Leia.

Lucas is quoted in Star Wars: The Annotated Scripts (1997) as saying: The part that I never really developed is the death of Luke and Leia’s mother.

WikiMatrix

Sự sản xuất bơ sữa đã tăng lên kể từ khi có sự xây dựng của một nhà máy sữa đặc tại Bog Walk vào năm 1940.

Dairying has increased since the erection of a condensed milk factory at Bog Walk in 1940.

WikiMatrix

Chúng tôi đang thực sự xây dựng những cảm xúc tiêu cực và thay vào đó chúng tôi có thể xây dựng tích cực cảm xúc.

We’re actually building up those negative emotions and instead we can build up the positive emotions.

QED

Trong tờ Asahi Shimbun, Yamane Sadao thấy ở bộ phim một sự xây dựng đáng ngưỡng mộ và ca ngợi sự thể hiện của các diễn viên.

In the Asahi Shimbun, Sadao Yamane found the film admirably constructed and extolled the actors’ performances.

WikiMatrix

Nên điều cần thiết không chỉ là giới hạn các quyền khiếu nại, mà phải thực sự xây dựng được 1 nền tảng chắc chắn cho sự tự do.

So, what’s needed is not just to limit claims, but actually create a dry ground of freedom .

QED

Bạn nghĩ có cơ hội nào mà mình có thể bày tỏ lòng hiếu khách đầy yêu thương như thế và nhận được sự xây dựng không?—Công 27:3.

Can you think of occasions when you might be able to provide similar loving hospitality and be upbuilt in return? —Acts 27:3.

jw2019

“Sự tiên triển của chính nghĩa của Thượng Đê và sự xây dựng Si Ôn là công việc quan trọng của môt người cũng như mọi người khác.

The advancement of the cause of God and the building up of Zion is as much one man’s business as another’s.

LDS