‘cần cẩu’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” cần cẩu “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ cần cẩu, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ cần cẩu trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Cần cẩu!

The crane !

2. Anh định dùng cần cẩu à?

You gonna use your crane, man ?

3. Chúng tôi đã mất cần cẩu!

We lost the crane !

4. Cảnh đầu hôm nay là dùng cần cẩu.

First up today is on a crane .

5. Archie quyết định gọi một chiếc xe cần cẩu.

Archie decides to call a crane .

6. Cần cẩu của tôi sẽ hạ cái cầu trục đó.

My crane’s gonna take the goddamn derrick out .

7. Robocrane – RCS điều khiển một cần cẩu có sáu bậc tự do.

Robocrane – RCS controlled a crane having six degrees of freedom .

8. ngoài kia chúng tôi thấy người ta bị cần cẩu treo cổ.

The one where they’re hanging people from construction cranes, Bob .

9. Bốn tàu buôn và một tàu cần cẩu cũng bị tiêu diệt.

Four merchant ships and a floating crane were also destroyed .

10. Bây giờ, tốt hơn anh đề phòng mãnh vỡ của cần cẩu.

Now, you better watch out for crane wreckage .

11. Không phải cần cẩu không phải búa khoan, không phải mũ bảo hiểm.

Not a crane, not a jackhammer, not a hard hat in sight .

12. Mi-46K là phiên bản cần cẩu bay thay thế cho Mi-10K.

The Mi-46K was the flying crane version fit to replace the Mi-10K .

13. Bốn chiếc đầu tiên trong lớp có hai cần cẩu, những chiếc sau đó chỉ có một.

The first four ships of the class had two cranes each, while the later models had only one .

14. Khu hai hoạt động từ tháng 12 năm 2006, bao gồm 72 hécta với 15 cần cẩu.

The second phase was opened in December 2006, and comprises 72 hectares ( 180 acres ) with 15 quay cranes .

15. Người chủ thấy được tầm nhìn tươi đẹp nào với cần cẩu và giàn giáo thế kia?

Owner figuring in the delightful view of cranes and scaffolding ?

16. Hai chiếc chế tạo trong năm 1943, Stevens và Halford, có cần cẩu được thiết kế lại.

Two ships constructed in 1943, the USS Stevens and the USS Halford, had redesigned derricks .

17. Mối quan hệ tích cực duy nhất con vật này có là với cái cần cẩu đó.

The only positive relationship this animal has is with that crane .

18. Theo ước tính khoảng 75% số cần cẩu được thuê bởi các công ty xây dựng ở Toronto.

It’s estimated that over 75 % of tower cranes are being leased by Toronto-based construction companies .

19. Hey, John, hãy kéo những thanh đó.. sau đó mang lại cho các cần cẩu quang phia trước hả?

Hey, John, pull that line all the way in … then bring the crane around front, all right ?

20. Không thể nào chuyển cần cẩu, xe chở hàng, thiết bị văn phòng như chuyển số má trên giấy tờ được.

All right, you cannot just shift cranes and trailers and office equipment like you can numbers on a page .

21. Các bến cảng khô trước chiến tranh và một trong những cần cẩu lớn vẫn còn được sử dụng ngày nay.

The pre-war dry docks and one of the large cranes are still in use today .

22. Mil Mi-46 là một đề án trực thăng chở khách/chở hàng/cần cẩu bay được công bố năm 1992.

The Mil Mi-46 is a projected passenger / cargo / flying crane aircraft first announced in 1992 .

23. Tất cả những thiết bị lớn như là xe tải, xe ủi đất và cần cẩu đều thuộc về chính phủ.

All the major equipment needed, such as trucks, bulldozers, and cranes, is owned by the government .

24. Máy phóng cùng với cần cẩu được tháo dỡ vào năm 1932, cùng với bệ cất cánh bên trên tháp pháo “B”.

The catapult and crane were removed in 1932, along with the flying-off platform on ‘ B ‘ turret .

25. Tớ từng xem cái video kia trên Youtube có một anh chàng ở Tây Ban Nha đi bộ trên một cái cần cẩu.

I saw this YouTube video once where this guy in Spain was walking on this crane .

26. TEL có một cần cẩu thủy lực để nạp đạn tên lửa từ xe chở đạn 9T29 (cũng dựa trên khung gầm ZIL-135).

The TEL features a large hydraulic crane used for reloading rockets from 9T29 transporters ( also ZIL-135 based ) .

27. Ông không quay bằng Steadicams, cần cẩu máy quay hay ống kính zoom, “hay bất cứ thứ gì khiến tôi cảm thấy như một sợi dây an toàn.”

He filmed without using Steadicams, elevated shots, or zoom lenses, ” everything that for me might be considered a safety net. ”

28. Cô được ủy nhiệm như là một thủy phi cơ đấu thầu, và mang những chiếc máy bay được trang bị phao nổi trong các hang động trên boong chính, từ đó họ đã hạ xuống trên biển với cần cẩu.

She was commissioned as a seaplane tender, and carried float-equipped planes under hangars on the main deck, from where they were lowered on the sea with a crane .

29. Vào tháng 1 năm 2015, nhiếp ảnh gia người Malaysia Keow Wee Loong liều lĩnh leo lên tòa nhà không hoàn chỉnh và phát hành một cảnh quay video và một bức ảnh chụp từ một cần cẩu ở trên đỉnh tòa tháp.

In January năm ngoái, daredevil Malaysian photographer Keow Wee Loong climbed the incomplete building and released video footage and a photo taken from a crane at the tower’s top .