trét trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

“Ông Radlay, ờ….. ông trét xi măng vào cái lỗ ở cây đằng kia kìa ạ?”

Radley, ah—did you put cement in that hole in that tree down yonder?”

Literature

43 Tuy nhiên, nếu vết lây nhiễm trở lại và bộc phát trong nhà sau khi đã gỡ bỏ các viên đá, cạo sạch và trét vữa lại 44 thì thầy tế lễ sẽ vào kiểm tra.

43 “If, though, the contamination returns and breaks out in the house after the stones were torn out and the house was scraped and replastered, 44 the priest will then go in and inspect it.

jw2019

Những người đóng tàu thời xưa dùng loại hắc ín ở dạng lỏng để trét trực tiếp vào thân tàu.

Ancient shipbuilders used the liquid form; they would apply it directly to their vessels.

jw2019

Lời ngợi khen lớn nhất dành cho một học trò nào giống như “một giếng nước trét hồ, không mất đi một giọt nước nào” (Avot 2:8).

(Avot 3:8) The greatest praise was bestowed upon a student who was like “a plastered well, which does not lose a drop of water.”

jw2019

Mỗi cái bánh nướng có trét kem mầu trắng đơn giản và điểm lên một đóa hoa xinh đừng quên tôi giản dị, xinh đẹp, thanh nhã, với năm cánh hoa.

Each cupcake was frosted in plain white frosting and decorated with one simple, beautiful, delicate, five-petaled forget-me-not flower.

LDS

Và tên người hầu của ngươi, Courtney, sẽ bị tẩm hắc ít và trét lông vì giao du với kẻ phạm tội.

And your minstrel, Courtney, is to be tarred and feathered for unlawful association with a deviant.

OpenSubtitles2018. v3

Chẳng hạn, thân tàu được trét chai bên trong lẫn bên ngoài.

And it had to be covered inside and outside with tar.

jw2019

Trét toàn thân… nếu không các người sẽ bị thiêu chết bởi lửa.

Cover every part of yourself, or you’ll be burned by the fire.

OpenSubtitles2018. v3

Người thợ này cũng có thể trét bên trong trống một lớp dầu cọ và phơi khô dưới nắng mặt trời.

This craftsman may also coat the inside of the drum with palm oil and allow it to dry in the sun.

jw2019

Tuy nhiên, người thiếu niên này lấy ra đúng tất cả các vật liệu: bánh mì, phô mai, một chút bơ trét vào bên ngoài của bánh mì (và một ít sốt mayonnaise trét ở bên trong vì cậu ta rất sáng dạ).

Let’s say, though, that this young man gets all of the ingredients just right: bread, cheese, a little butter on the outside of the bread (and a little mayonnaise inside because he’s brilliant).

LDS

Buồn thay, bé Joseph chết mười một tháng sau đó vào tháng Ba năm 1832, vì bị bỏ ngoài trời đêm lạnh lẽo trong khi đang bị bệnh sởi và khi Vị Tiên Tri bị một đám đông hỗn tạp trét nhựa đường và rắc lông gà lên người ông.

Tragically, little Joseph died eleven months later in March 1832, a consequence of being exposed to the cold night air while suffering with measles when the Prophet was tarred and feathered by a mob.

LDS

Đức Giê-hô-va cho Nô-ê biết kích cỡ cụ thể của chiếc tàu, một số chi tiết về thiết kế, và hướng dẫn trét chai bên trong lẫn bên ngoài tàu.

Jehovah gave Noah the precise dimensions of the ark, some details regarding its design, and directions to coat it inside and out with tar.

jw2019

Nghiêm túc mà nói, bà bị xuống SHU bởi vì bà trét mọi thứ vào mặt Caputo.

Technically, you went down to SHU because you got all up in Caputo’s face .

OpenSubtitles2018. v3

Buổi sáng Giáng Sinh mang đến nước uống sôcôla nóng, bánh mì có trét kem hình cây thập tự bên trên và các món quà.

Christmas morning brings hot chocolate, hot-cross buns, and gifts.

LDS

Nhưng khi họ trét cái thứ mayonnaise đó vô, tôi có thể giết ai đó!

I swear to God, when they slop that mayonnaise on, I could kill somebody.

OpenSubtitles2018. v3

Mùi chai trét tàu nồng nặc hòa vào không khí, âm thanh dụng cụ làm mộc vang dội khắp nơi.

The pungent smell of hot tar was in the air; the sounds of woodworking tools reverberated.

jw2019

Vì vậy, người mẹ tuyệt vọng mới bện một cái rương mây, trét chai cho không thấm nước, và đặt bé trai trong đó.

So his desperate mother made a papyrus basket, coated it with pitch to make it watertight, and laid her child inside it.

jw2019

Trung tâm y khoa Mayo Clinic ở Rochester, Minnesota dùng âm nhạc như một phần của chương trình phẫu thuật chữa bệnh tim mạch để ” kích thích sự thư giãn và làm giảm tình trạng căng thẳng, xì-trét và lo âu. ”

The Mayo Clinic in Rochester, Minnesota, uses music as part of its cardiovascular surgery healing program to ” promote relaxation and reduce tension, stress and anxiety. “

EVBNews

Các chữ Hê-bơ-rơ và Hy-lạp được dịch là “xức dầu” ngụ ý nói đến việc trét, hoặc thoa dầu.

The Hebrew and Greek words for “anoint” have the idea of daubing, or smearing, as with oil.

jw2019

Hình dáng bà lạ lùng: tóc bôi trét lớp đất sét đỏ, cổ choàng nhiều khăn, tay và chân đeo nhiều bùa chú.

Her appearance was strange —her hair was daubed with red clay, she wore several scarves, and her hands and feet were adorned with charms.

jw2019

Jem vốc lên một mớ tuyết và bắt đầu trét lên nó.

Jem scooped up some snow and began plastering it on.

Literature

Đức Chúa Trời cũng bảo Nô-ê trét chai chung quanh tàu để nước không vào được.

God also told Noah to fix up the ark so that no water could leak in.

jw2019

Em thật sự xì-trét với đám trẻ rồi đó.

You’re just stressed out about the children.

OpenSubtitles2018. v3

Nhưng thực ra, sức mạnh cũng còn liên quan đến việc bạn phản ứng thế nào với xì trét,

But really, power is also about how you react to stress .

QED

Vì vậy, nhiều lần, anh em tôi đã cố gắng dùng dao trét bơ, cái muỗng cũ, và bất cứ vật gì khác chúng tôi có thể tưởng tượng được để cạy ra phần được niêm phong của các bảng khắc chỉ vừa đủ để thấy được thứ gì trong đó—nhưng cũng không đủ để làm đứt hai cái dây đai nhỏ.

So on several occasions, my brother and I tried using butter knives, old spoons, and anything else we could imagine to pry apart the sealed portion of the plates just enough to see what they contained—but not enough to break the small bands.

LDS