Xóm là gì? Xóm tiếng Anh là gì? Các đơn vị hành chính trong tiếng Anh?

Người ta thường có câu : “ Bán đồng đội xa mua láng giềng gần ” tình làng nghĩa xóm là một mối tình cảm mật thiết của dân cư Nước Ta. Cho nên TBT Nước Ta nghiên cứu và phân tích về Xóm là gì và Xóm trong tiếng Anh .

Xóm là gì?

Xóm là một bộ phận dân sinh nhỏ sống ở khu vực  nông thôn. Đây không thuộc một đơn vị hành chính của Việt Nam, khu vực dân sinh này tự sinh sống và quản lý, bầu ra một người để giải quyết các vấn đề  phát sinh trong khu vực.

Nhưng không có nghĩa là không thuộc sự quản trị của cơ quan nhà nước, xóm sẽ thuộc sự quản trị của thôn / làng / bản và cùng dưới sự quản trị của xã là đơn vị chức năng hành chính cấp nhỏ nhất của Nước Ta .

>>> Tham khảo: Phường tiếng Anh là gì?

Xóm tiếng Anh là gì?

Xóm tiếng Anh là: Hamlet

Do không thuộc đơn vị chức năng hành chính, mà chỉ dùng để miêu tả một bộ phận dân số nhỏ, vì vậy xóm sẽ có cùng từ để miêu tả so với làng, ấp, đội .
Xóm tiếng Anh hoàn toàn có thể được định nghĩa như sau :
Hamlet is a small part of the population living in rural areas. It does no belong to an administrative unit of Vietnam, this population area is self – sustaining and managing, electing one person to solve problems arising in the area .
But it does not mean that it is not under he management of the state agency, the hamlet will be under the management of the village / village and under the management of the commune is the smallest administrative unit of Vietnam
>> > Tham khảo : Thị xã tiếng Anh là gì ?

Danh mục từ liên quan đến xóm tiếng Anh

Một số từ liên quan đến Xóm tiếng Anh

Tiếng Anh Tiếng Việt
Hamlet Thôn, xóm, ấp, đội
Alley Ngách
Lane Ngõ
Quarter Khu phố
Ward/ sun – district or block or neighborhood Phường
Village/Hamlet Làng
Commune
Street Đường
District Huyện hoặc quận
Town Huyện hoặc quận
Province Tỉnh
City Thành phố
State Tiểu bang
Addressee Điểm đến
Building, apartment/Flat Nhà, căn hộ

– Cách viết địa chỉ bằng tiếng Anh
+ Trong trường hợp nếu phường, Q. được đặt là số, thì khi ghi địa chỉ trong tiếng Anh sẽ đặt sau

Ví dụ: Ward 1, District 1,Ho Chi Minh city

+ Trong trường hợp nếu phường, Q. được đặt là chữ, thì khi ghi ghi trong tiếng Anh sẽ đặt trước
Ví dụ : Nguyen Chi Thanh Stress, Lang Thuong Ward, Dong Da District, Ha Noi .
>> > Tham khảo : Khu đô thị tiếng Anh là gì ?

Ví dụ một số câu sử dụng từ xóm tiếng Anh được viết như thế nào?

– The hamlet is a legal entity level below the village level in Vietnam … Today, in many hamlets, a cultural and social tradition is divided into neighborhoods, usually residential areas along the communal house are called communal houses even though the neighbors may consist of 2 hamlets .
– The common neighborhood names are used such as hilliock, duck, inner, bun … depending on the common characteristics of the village .
– The village is a legal entity level below the village level in Viet Nam. The neighborhood is equivalent to the locality in towns and cities .
– If rural organization is considerd as the first development step, rural organization according to locality of residence is the next development step to form the most importan village and village .
– Organization of Vietnamese rural area. Male. A village of many villages combined .

– In term of administrative organization, rural Viet Nam is divided into basic units, namely communes and villages. Usually a commune consists of a village but there are also communes with several villages. Each village  consists of a hamlet, there are also villages of several.

– It is a cozy life with parents, is a village friendship, is sincere and sympathetic. Each village has is is own cultural customs, has its own traditional crafts .
Từ những nghiên cứu và phân tích trên tổng đài mong rằng sẽ giúp cho Quý vị có thêm được những thông tin có ích .
>> >> Xem thêm : Huyện tiếng Anh là gì ?