xuất khẩu lao động trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Việt Nam có thể cần phải xây dựng chiến lược quốc gia xuất khẩu lao động quốc gia trong quá trình cải cách.

Vietnam can benefit from a national migration strategy to guide reforms.

worldbank.org

Đến năm 2004, Việt Nam đã xuất khẩu 37.700 lao động đến Đài Loan hằng năm, hầu hết làm người giúp việc nhà và nhân viên bệnh viện.

By 2004, Vietnam was sending 37,700 labourers to Taiwan each year, the bulk of them as domestic helpers and hospital workers.

WikiMatrix

Phía sau các tiêu đề tin tức về các tòa nhà này là số phận của người công nhân xây dựng đi xuất khẩu lao động.

Behind the headlines that lay behind these buildings is the fate of the often-indentured construction worker.

ted2019

Chính quyền cũng phải chấm dứt tình trạng cưỡng bách lao động, và truy tố các viên chức của các công ty xuất khẩu lao động quốc doanh có liên quan đến việc buôn người.

It must also end the practice of forced labor and prosecute officials of state-owned labor export companies that are involved in human trafficking.

hrw.org

Hằng năm có hơn 1 triệu người Philippines thử vận may bằng cách ra nước ngoài làm việc thông qua các công ty xuất khẩu lao động hoặc các con đường khác, bao gồm cả các hoạt động được chính phủ hỗ trợ.

More than a million Filipinos every year leave to work abroad through overseas employment agencies, and other programs, including governmentsponsored initiatives.

WikiMatrix

Ma-lai-xi-a có thể điều chỉnh chính sách nhập cư theo nhu cầu kinh tế của mình, ví dụ sửa hệ thống thuế hiện nay và phối hợp theo chiều sâu hơn nữa với các nước xuất khẩu lao động.

Malaysia could adjust its migration policies to the country’s economic needs, including by revising its current levy system and by deepening coordination with sending countries.

worldbank.org

Tuy nhiên, Cessna nhận được nhiều phản hồi tiêu cực về quyết định này, bao gồm các vấn đề về chất lượng sản phẩm hàng tiêu dùng của Trung Quốc, vấn đề nhân quyền, vấn đề xuất khẩu lao động, và mối quan hệ chính trị Trung-Mỹ.

Cessna received much negative feedback for this decision, with complaints centering on the recent quality problems with Chinese production of other consumer products, China’s human rights record, exporting of jobs, and China’s less than friendly political relationship with the United States.

WikiMatrix

Các chuyên gia cho rằng sự trỗi dậy của chủ nghĩa bảo thủ cho thấy ảnh hưởng của các tổ chức từ thiện Hồi giáo do nước ngoài tài trợ và người dân đi xuất khẩu lao động tại vùng vịnh Ba Tư mang theo thể thức Hồi giáo khắt khe hơn khi họ hồi hương.

Experts say that the rise in conservatism reflects the influence of foreignfinanced Islamic charities and the more austere version of Islam brought home by migrant workers in Persian Gulf countries.

WikiMatrix

Trái ngược với các nước xuất khẩu lao động ở khu vực Đông Nam Á khác, phần lớn người di cư là đàn ông, bởi những giới hạn của chính phủ Việt Nam đối với người đi nước ngoài làm việc trong các lĩnh vực vốn phụ nữ chiếm ưu thế như làm việc nhà và giải trí.

In contrast to other labour-exporting countries in Southeast Asia, the vast majority of migrants were men, due to the Vietnamese government’s restrictions on migration for work in traditionally female-dominated fields such as domestic work or entertainment.

WikiMatrix

Năm 2002, lao động Việt Nam tại Đài Loan chiếm khoảng 28,5% (13.200 người) trong số 46.200 người Việt Nam đang lao động ở nước ngoài, khiến Đài Loan làm nước đứng thứ nhì, trước Lào và chỉ sau Malaysia; ngay cả sau khi xuất khẩu lao động Việt Nam đến Hàn Quốc và Nhật Bản đã giảm bớt, Đài Loan vẫn giữ vị trí quan trọng của mình.

In 2002, Vietnamese workers in Taiwan composed 28.5% (13,200 individuals) of the 46,200 Vietnamese workers deployed overseas, making Taiwan the second most popular destination ahead of Laos and behind Malaysia; Taiwan maintained its importance as a destination even as migration to South Korea and Japan dropped off.

WikiMatrix

Tính đến năm 2015, nông nghiệp chiếm gần 40,5% GDP, 81% xuất khẩu và 85% lực lượng lao động.

As of 2015, agriculture accounts for almost 40.5% of GDP, 81 percent of exports, and 85 percent of the labour force.

WikiMatrix

Người lao động ở Vùng Tự do xuất khẩu của Masan đã thành lập được bốn liên đoàn lao động.

Workers in Masan’s Free-export Zone even managed to create four labor unions.

WikiMatrix

Khi những công nhân xuất khẩu lao động theo hợp đồng trở về Việt Nam từ các quốc gia Khối Vác-xa-va trước đó, các nước sau đó đã chuyển tiếp từ chế độ Cộng sản, họ đã bắt đầu tìm kiếm điểm đến khác, nơi họ có thể kiếm được mức thu nhập tốt và Nhật Bản thu hút họ bởi Nhật Bản gần gũi Việt Nam về mặt địa lý và có mức sống cao.

As contract workers returned home to Vietnam from the countries of the former Eastern Bloc, which by then had begun their transition away from Communism, they began to look for other foreign destinations in which they could earn good incomes, and Japan proved attractive due to its nearby location and high standard of living.

WikiMatrix

“Nếu có chính sách đúng đắn, các nước có lao động xuất khẩu sẽ thu được lợi ích kinh tế và bảo vệ được lao động của mình.

“With the right policy choices, sending countries can reap the economic benefits of out-migration while protecting their citizens who choose to migrate for work.

worldbank.org

Chính phủ Việt Nam sử dụng cưỡng bách lao động tại các trung tâm “phục hồi”, các trung tâm giam giữ, và các nhà tù, và làm ngơ trước những sự lạm dụng trong chương trình xuất khẩu lao động của chính quyền. Kết quả của việc này là một số công dân bị ép làm nô lệ thời đại mới tại nhiều quốc gia trên thế giới, và nhà nước đã không bảo vệ những nạn nhân trước sự trả thù khi họ phản đối tình trạng bị đối xử như vậy.

The Vietnam government uses forced labor in “rehabilitation” centers, detention centers, and prisons, and looks the other way at abuses in its labor export program that result in some of its citizens being forced into modern-day slavery in countries around the world, and fails to protect victims from retaliation when they object to such treatment.

hrw.org

Thay vào đó, ông thấy rằng nó xuất khẩu các sản phẩm sử dụng nhiều lao động hơn so với nhập khẩu các sản phẩm đó.

Instead, he found that it exported products that used more labor than the products it imported.

WikiMatrix

Năm 2010, ngành nông nghiệp định hướng xuất khẩu của Uruguay đóng góp 9,3% GDP và sử dụng 13% lực lượng lao động.

In 2010, Uruguay’s export-oriented agricultural sector contributed to 9.3% of the GDP and employed 13% of the workforce.

WikiMatrix

Sự phát triển của thương mại và xuất khẩu nước ngoài đã giúp thu hút lao động dư thừa từ việc giảm tầm quan trọng của nông nghiệp trong nền kinh tế.

Development of foreign trade and exports helped absorb excess labor from the decreased importance of agriculture in the economy.

WikiMatrix

Chính phủ của bà tiếp tục các chính sách kinh tế mở của UNP, đẩy mạnh các ngành thu nhập chính; ngành may mặc, kiều hối từ lao động nhập cư, xuất khẩu chè.

Her government continued the open economic policies of the UNP, with increase in the major revenue earners; the apparel industry, foreign remittances from migrant unskilled labor, tea exports.

WikiMatrix

Bắt đầu từ năm 1989 Đại hội Thế giới Percheron, nhà lai tạo người Pháp nhận ra rằng nó cần một giống ngựa nhẹ hơn cho du lịch, xuất khẩu sang Nhật Bản cho ngựa giống lao động, và các thị trường khác.

Beginning at the 1989 World Percheron Congress, French breeders realized that they needed a lighter breed for tourism, export to Japan for draft work, and other markets.

WikiMatrix

Trước khi ngành công nghiệp dầu mỏ phát triển, bông là ngành công nghiệp chi phối, cũng như chi phối về thị trường lao động, chiếm xấp xỉ 80% thu nhập xuất khẩu.

Before the development of oil industry, cotton dominated industry and the labour market had accounted for approximately 80% of export earnings.

WikiMatrix

Công nghiệp mía đường, chiếm 28% toàn bộ nguồn thu xuất khẩu, chủ yếu do Guysuco điều hành và sử dụng nhiều lao động hơn bất kỳ ngành công nghiệp nào khác.

The sugar industry, which accounts for 28% of all export earnings, is largely run by the company GuySuCo, which employs more people than any other industry.

WikiMatrix

“Nghiên cứu gần đây của Tổ chức Theo dõi Nhân quyền cho thấy hạt điều và các loại hàng hóa khác được sản xuất bằng sức lao động bị ép buộc trong các trung tâm cai nghiện rồi đem xuất khẩu,” ông Robertson nói.

“Recent research by Human Rights Watch found cashews and other goods being produced by forced labor in drug detention centers and then exported,” Robertson said.

hrw.org

Các quốc gia có lượng vốn lớn sẽ xuất khẩu sản phẩm thâm dụng vốn và sẽ nhập khẩu các sản phẩm thâm dụng lao động.

Countries with large amounts of capital will export capital-intensive products and import labor-intensive products with the proceeds.

WikiMatrix

Hoa Kỳ, nhiều công nhân đổ lỗi cho nhập khẩu lao động đã làm giảm số lượng việc làm trong các ngành sản xuất của Mỹ .

The United States, many workers blame imports for decline in number of U.S. manufacturing jobs .

EVBNews