Xúc tiến thương mại trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Tháng trước, Trung Quốc và Úc đã kí thỏa thuận hoán đổi tiền tệ trong 1 buổi dự thầu xúc tiến thương mại và đầu tư song phương giữa 2 nước .

Last month, China and Australia signed a currency swap agreement in a bid to promote bilateral trade and investment .

EVBNews

Nước Pháp xúc tiến thương mại và chủ nghĩa tư bản, dọn đường cho giai cấp tư sản và nhanh chóng phát triển các ngành sản xuất và khai khoáng.

France promoted commerce and capitalism, paving the way for the ascent of the bourgeoisie and the rapid growth of manufacturing and mining.

WikiMatrix

Trong thực tế, việc biên dịch tài liệu của AU sang 4 ngôn ngữ làm việc khác gây ra sự chậm trễ đáng kể và khó khăn trong việc xúc tiến thương mại.

In practice, translation of documents of the AU into even the four current working languages causes significant delays and difficulties to the conduct of business.

WikiMatrix

Một số trong đó chỉ là những quốc gia tin rằng bất quy tắc hoặc không có quy định là cách tốt nhất để thu hút đầu tư, xúc tiến thương mại.

Some of them are just countries who believe that deregulation or no regulation is the best way to attract investment, promote trade.

ted2019

Chính phủ, cùng với Hội đồng xúc tiến thương mại quốc tế Trung Quốc (CCPIT), đã giới thiệu một số kế hoạch để hỗ trợ các công ty trong nước phát triển chiến lược toàn cầu nhằm khai thác các cơ hội trong việc mở rộng thị trường trong nước và quốc tế.

The Government, together with the China Council for the Promotion of International Trade (CCPIT), has introduced several schemes to assist domestic companies in developing a global strategy to exploit opportunities in the expanding local and international markets.

WikiMatrix

Tự động hóa các nhiệm vụ khác nhau đã được thêm vào, bao gồm cả thương mạixúc tiến dân số.

Automation of various tasks has been added, including trade and population promotion.

WikiMatrix

Ngay từ năm 1820, một “Đặc vụ của Mỹ về Thương mại và Thủy thủ” đã quyết định xúc tiến một thương cảng của Mỹ tại Cảng Honolulu.

As early as 1820, an “Agent of the United States for Commerce and Seamen” was appointed to look after American business in the Port of Honolulu.

WikiMatrix

ABC, đài truyền hình quốc gia Australia không phát các quảng cáo bên ngoài, mà chỉ ở giữa các chương trình xúc tiến cho các quảng cáo thương mại cho chính đài trong thời gian phát sóng của mỗi chương trình, nhưng bị giới hạn chỉ trong khoảng 5 phút/1 tiếng.

The ABC, the nation’s public broadcaster, broadcasts no external advertisements, but between programmes will broadcast promotions for itself, its own programmes and merchandise, although this is restricted to approximately five minutes per hour.

WikiMatrix

Người mẫu nhí hay mẫu nhí là một đứa trẻ được thuê làm những công việc trình diễn, quảng cáo và xúc tiến, thúc đẩy các sản phẩm thương mại hoặc làm đối tượng của các tác phẩm nghệ thuật như nhiếp ảnh, hội họa và điêu khắc.

A child model refers to a child who is employed to display, advertise and promote commercial products or to serve as a subject of works of art, such as photography, painting and sculpture.

WikiMatrix

Sau khi đạt được thỏa thuận song phương với WTO, với EU và các đối tác thương mại khác, trong mùa hè năm 2000, Trung Quốc đã tiếp tục xúc tiến một thỏa thuận gia nhập WTO trọn gói.

After reaching a bilateral WTO agreement with the EU and other trading partners in summer 2000, China worked on a multilateral WTO accession package.

WikiMatrix

Tháng 6 năm 2010, Bộ Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp thành lập một Văn phòng Xúc tiến Công nghiệp Sáng tạo nhằm thúc đẩy công nghiệp văn hóa và sáng tạo như một khu vực chiến lược “theo khái niệm thuật ngữ dài hạn, đơn giản của Cool Japan, phối hợp các chức năng khác nhau của chính phủ Nhật Bản và hợp tác với khu vực tư nhân”.

In June 2010, the Ministry of Economy, Trade and Industry established a new Creative Industries Promotion Office to promote cultural and creative industries as a strategic sector “under the single, long term concept of “Cool Japan”, to coordinate different government functions, and to cooperate with the private sector”.

WikiMatrix