‘xúc xích’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” xúc xích “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ xúc xích, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ xúc xích trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Xúc xích ngon lắm.

I’mouttacakebutlgotsalami !

2. Mì ống, pho mát và xúc xích.

Macaroni and cheese with cut-up hot dogs .
3. Không, đó là một cái xúc-xích .
No, it’s the hot dog .

4. Mấy cái xúc xích nguội rồi này.

Hot dogs are getting cold .

5. Hình như bé đang ăn xúc xích.

It appears that the baby is eating a hot dog .

6. Thêm ít thịt muối và xúc xích tươi.

With a rasher of bacon and some blood sausage .

7. Trứng cá muối và xúc xích hun khói.

It’s the caviar of baloneys .

8. Nhưng vẫn phải có bánh kẹp xúc xích.

But I gotta have my hot dog .

9. Chỉ cần thấy và ngửi mùi xúc xích cũng đủ gây cảm giác khó chịu vì mẹ phụ nữ này rất ghét xúc xích.

Even the sight and smell of it were obnoxious to her because her mother had such an aversion to bologna .

10. Quay lại giường đi đồ xúc xích béo ị.

Go back to bed, you overgrown sausage !

11. Ở trong túi đó có nhiều xúc xích Ý nhỉ.

A lot of salami in those bags, huh ?
12. Hắn nói hắn sẽ làm một cái xúc-xích máu .
He said he was going to make a blood sausage .

13. Chuỗi kia bó lại thành một chiếc xúc xích khác.

The other strand is bundled up into the other sausage .

14. Thức ăn cho chó, xúc xích, thịt muối và thịt khô…

Dog food, hot dogs, bacon and jerky .

15. Sandwich giăm bông thì sao… với thịt rán và xúc xích?

How about a ham sandwich with fries and a hot dog ?

16. Ở quán Moe không còn mua chịu xúc xích được nữa.

At Moe’s Deli no more knockwurst on credit .

17. Nó là tương đương với một cái bánh mì có xúc xích.

Now, that’s the equivalent of a hot dog bun .

18. Và giờ tôi phải kéo lê nó như một cái xúc xích.

Now I drag them around like limp sausage .

19. Thậm chí là về cái xúc xích siêu nhỏ của anh ấy à?

Not even about his shockingly small wiener ?

20. Peacock đã ví cái mỏm cụt của mình như là “giò xúc xích.”

Peacock refers to his stump as his ” sausage leg. ”

21. Còn nhà tao có xúc xích gan, gà tây nhồi và hạt dẻ

At our place, we’re having sausage, turkey and chestnuts .

22. Nó thường được phục vụ với Saucisse au chou (xúc xích bắp cải).

It is usually served with Saucisse au chou ( cabbage sausage ) .

23. Mùi thơm của thịt và xúc xích đó luôn luôn làm tôi thấy đói.

The aroma always made me very hungry .

24. Có lần, Elsa nhồi vào xúc xích những bài đăng trong một Tháp Canh.

Once, she stuffed articles from a Watchtower in some sausages.

25. Xúc xích gan như Braunschweiger và liverwurst cũng được một món ăn ngon và giá trị.

Liver sausages such as Braunschweiger and liverwurst are also a valued meal .

26. Viết lông, vài tời giấy da, xúc xích vịt, hạnh nhân, và vài lát phô mai cứnng

A quill, some parchment, duck sausage, almonds, and some hard cheese .

27. Hạn chế ăn chất béo có trong xúc xích, thịt, bơ, bánh ngọt, phô mai, bánh quy.

Limit your intake of solid fats from such items as sausages, meat, butter, cakes, cheese, and cookies .

28. Pho mát dê, xúc xích sấy khô, thịt cừu, thịt bò, và thịt gà phổ biến ở đây.

Goat cheeses, air-dried sausages, lamb, beef, and chicken are popular here .

29. Fritaje được chế biến quanh năm với giăm bông, nấm, xúc xích, thịt muối, rượu vang đỏ hoặc trắng.

Fritaje are many times prepared throughout the year with ham, mushrooms, sausages, bacon, white or red wine .

30. Sau khi những người Cộng sản giành được đủ quyền lực, ông gọi hành động này là “chiến thuật xúc xích.”

Later on, after the Communists won full power, he referred to this practice as ” salami tactics. ”

31. Bao gồm frikandel (một loại xúc xích thị băm không vỏ), và kroket (ragu thịt cuộn bọc trong vụn bánh mì).

This includes the frikandel ( a skinless minced meat sausage ), and the kroket ( a meat ragout roll covered in breadcrumbs ) .

32. Đồ rán không phổ biến, nhưng nướng hun khói- đặc biệt là các loại xúc xích khác nhau- rất được ưa chuộng.

Deep-frying is not common, but grilling – especially different kinds of sausages – is very prominent .

33. ” Đây là một lợi ích sức khỏe chắc chắn đáng để làm ngơ trước một vài cây xúc xích “, Baker kêu gọi .

” This is a health benefit surely worth giving up a few sausages for, ” urged Baker .

34. Corse sản xuất pho mát, rượu vang, xúc xích, và mật ong để bán ở đại lục Pháp và để xuất khẩu.

Corsica produces gourmet cheese, wine, sausages, and honey for marketing in mainland France and for export .

35. Hai bánh pancake với xúc xích, hai trứng lòng đào với thịt hun khói, bánh khoai tây, và một đĩa bánh mỳ Texas.

One short stack with sausage, two over easy with bacon, hash browns, and a side of Texas toast .

36. Trong đó, chàng công khai chế giễu Kleon, với nhân vật cùng tên kết thúc bằng việc bán xúc xích ngoài cổng thành.

In it, he openly mocked Kleon, ending with Kleon’s character working as a lowly sausage seller outside the city gates .

37. Klobása, được biết đến là Kielbasa ở Hoa Kỳ, là một sản phẩm thịt hun khói cay giống xúc xích được làm từ thịt băm.

Klobása, known as Kielbasa in the United States, is a smoked meat sausage-like product made from minced meat .

38. Cứ nghĩ tới cảnh chúng kẹt trong tủ đựng thịt nhồi nhét thịt, xúc xích và món hầm vào mồm chúng rồi chúng trở nên béo tốt, và đầy mỡ.

Think of them stuck in their larders stuffing their faces with ham and blood sausage and stew, getting nice and fat and marbled .

39. Và tôi hỏi mua chiếc bánh kẹp xúc xích anh bán hàng làm bánh, chợt anh thấy chúng quanh toàn vệ sĩ và xe cảnh sát ” Tôi có thẻ xanh!

And I would order the hot dog from the guy, and he’d start to fix it, and then he’d look around at the bodyguards and the police cars

40. Liệu tòa nhà chọc trời mới nhất ở Luân Đôn có phải là một quả dưa chuột ri hay một cây xúc xích hay một món đồ chơi tình dục?

Is the latest tower in London a gherkin or a sausage or a sex tool ?

41. (Cười) Và tôi hỏi mua chiếc bánh kẹp xúc xích anh bán hàng làm bánh, chợt anh thấy chúng quanh toàn vệ sĩ và xe cảnh sát “Tôi có thẻ xanh!

( Laughter ) And I would order the hot dog from the guy, and he’d start to fix it, and then he’d look around at the bodyguards and the police cars — ” I’ve got a green card !

42. Một loại súp phổ biến của Bồ Đào Nha là caldo verde, được làm với khoai tây, cải xoăn tước và chouriço (một loại xúc xích cay của Bồ Đào Nha).

A common Portuguese soup is caldo verde, which is made with potato, shredded collard greens, and chunks of chouriço ( a spicy Portuguese sausage ) .

43. Khi anh ta tới xưởng phim để gặp Arlene và những người khác… cậu nên đi với anh ấy thay vì việc ngồi ở lại cùng cái bụng bự và ăn xúc xích chứ hả.

When he came to the studio to get Arlene and the others … you should have come with him instead of sitting on your fat behind eating hot dogs .

44. Cari thường được sử dụng trong ẩm thực Puerto Rico nấu ăn đặc biệt trong các món cơm như arroz con gandules (gạo với thịt lợn và đậu pigeon) và arroz con Maiz (gạo với ngô và xúc xích).

Annatto is frequently used in Puerto Rican cooking especially in rice dishes like arroz con gandules ( rice with pork and pigeon peas ) and arroz con maiz ( rice with corn and sausage ) .

45. Các món nổi tiếng khác gồm có fish and chips (cá tẩm bột và khoai tây chiên), bữa sáng Anh đầy đủ (thường gồm thịt muối, xúc xích, cà chua nướng, bánh mì khô, pudding đen, đậu hầm, nấm và trứng).

Other prominent meals include fish and chips and the full English breakfast ( generally consisting of bacon, sausages, grilled tomatoes, fried bread, black pudding, baked beans, mushrooms and eggs ) .

46. Chúng tôi cũng mang theo một bình thủy lớn, bánh mì lúa mạch đen kẹp xúc xích hun khói, và bánh nướng piroshki mới ra lò (là loại bánh nướng rất ngon của người Nga, có nhân bắp cải và khoai tây).

We also pack a large thermos, sandwiches of rye bread and smoked sausage, and freshly baked piroshki — delicious Russian pastries with fillings of cabbage and potato .

47. Để đi từ phòng này sang phòng kia, chúng tôi phải đi ngang qua một khu vực dùng làm nhà kho nơi người nông dân cất đầy máy móc, dụng cụ nông nghiệp cùng đủ loại thịt và xúc xích được treo trên xà nhà.

To get from one room to the other, we had to pass through a storage area where the farmer kept his equipment and tools, along with assorted meats and sausages hanging from the rafters .

48. Cho đến những năm 1960, số lượng lớn đã được bán với giá rẻ mạtđến các thị trường thịt của Ý và lục địa Pháp do không có truyền thống ăn thịt lừa ở Corsica, và sự xuất hiện gần đây của xúc xích lừa trong các cửa hàng có một hệ quả của nhu cầu du lịch.

Until the 1960 s large numbers were sold at miserable prices to the meat markets of Italy and mainland France ; there is no tradition of eating donkey meat in Corsica, and the recent appearance of donkey salami in shops there is a consequence of tourist demand .