xung đột trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Đừng gây ra xung đột khi mà lẽ ra chẳng có vấn đề gì tồn tại.

Let us not build strife where none should exist.

OpenSubtitles2018. v3

“Là tín hữu của Giáo Hội, chúng ta đang tham gia vào một cuộc xung đột mãnh liệt.

“As members of the Church, we are engaged in a mighty conflict.

LDS

Khi còn nhỏ, tôi nhớ những xung đột nổ ra.

When I was younger, I remember conflicts breaking out.

ted2019

Xung đột Mỹ: Một lịch sử về cuộc đại loạn tại Hoa Kỳ.

The American Conflict: A History of the Great Rebellion in the United States.

WikiMatrix

Những triết lý mà được nhiều người rất tin tưởng thường xung đột với nhau.

Philosophies which are deeply held often conflict with each other.

LDS

Đặc biệt là nó đòi hỏi các cuộc xung đột hay lấn chiếm, dằn vặt tinh thần.

Especially in situations involving conflict or aggression.

OpenSubtitles2018. v3

Cuối cùng tia lửa đó phát ra, khởi đầu một cuộc xung đột kéo dài 30 năm.

When that spark finally came, it started a conflict that lasted for the next 30 years.

jw2019

Xung đột về chủng tộc tại Nam Phi, Sri Lanka và những nước khác.

There are ethnic conflicts in South Africa, Sri Lanka, and other countries.

jw2019

Xung đột đã trở thành không thể tránh khỏi.

The conflict had become inevitable.

WikiMatrix

Tôi đã dối gạt 2 người, rồi làm 2 người xung đột nhau.

I lied to you both, and now there is conflict between you.

OpenSubtitles2018. v3

Xung đột với Osage trong thập niên 1750 đã khiến cho Wichita trở nên xa hơn về phía nam.

Conflict with the Osage in the 1750s drove the Wichita further south.

WikiMatrix

Nhưng tại sao lại có sự xung đột như thế?

But why did such a confrontation ever occur?

jw2019

Tuy nhiên, sự phân chia không đồng đều dẫn đến xung đột giữa Vienna và Berlin.

However, this new division became a source of conflict between Vienna and Berlin.

WikiMatrix

Để giúp trấn áp sự xung đột và các cuộc nổi dậy trên toàn lãnh thổ.

To help calm the conflicts and uprisings all around the country.

QED

Sự xung đột như vậy luôn luôn xảy ra.

Such conflict is always so.

LDS

Vì thiếu tình yêu thương nên thế gian đầy sự va chạm và xung đột.

Because of the lack of love, the world is filled with friction and strife.

jw2019

Vụ việc này được xem là Cuộc xung đột đầu tiên của các vương tử.

This event is known as First Strife of Princes.

WikiMatrix

Định hướng thắng-thắng là một trong những khái niệm quan trọng nhất để giải quyết xung đột.

The win-win orientation is one of the most essential concepts to conflict resolution.

WikiMatrix

Lại xung đột với Jaden nữa hả?

Conflicts with Jaden again?

OpenSubtitles2018. v3

Trong năm 1972, ông có được giải Pulitzer thứ hai, về cuộc xung đột ở Bangladesh.

In 1972, he collected a second Pulitzer, for his coverage of the conflict in Bangladesh.

WikiMatrix

Họ làm gì khi sự xung đột như thế xảy ra?

What have they done in the face of such conflicts?

jw2019

Cuộc xung đột vẫn tiếp tục kéo dài khi Innozenz IV kế thừa Gregor.

Initially, Innocent IV continued Gregory IX’s policy.

WikiMatrix

Krishnamurti: Nhưng tôi không xung đột với anh ấy, tại sao tôi phải bắn anh ấy?

K: But I am not in conflict with him, why should I shoot him?

Literature

(2 Cô-rinh-tô 10:10-12) Tinh thần đó sinh ra những xung đột vô ích.

(2 Corinthians 10:10-12) Such a spirit resulted in needless conflicts.

jw2019

Việc sử dụng một cái tên mới, thay vì GNOME, tránh xung đột với GNOME 3.

The use of a new name, instead of GNOME, avoids naming conflicts with GNOME 3 components.

WikiMatrix