chủ đề xuyên suốt in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

Dù vậy, Kinh Thánh có nội dung hòa hợp với một chủ đề xuyên suốt!

Yet, the entire book is harmonious, with one central theme!

jw2019

Thật vậy, sự hợp nhất là chủ đề xuyên suốt phiên họp.

Actually, unity was a recurring theme of this meeting.

jw2019

Luôn nói rõ “không” – và “có” – là một chủ đề xuyên suốt trong Kinh thánh (Matt. 5:37; James 5:12).

Being clear about your no—and your yes—is a theme that runs throughout the Bible (Matt. 5:37; James 5:12).

Literature

CPS sẽ hỗ trợ các khoản đầu tư, chương trình và tư vấn trong một khuôn khổ chiến lược gồm ba trụ cột và ba chủ đề xuyên suốt.

It will support investments, programs and advisory services organized into a strategic framework of three pillars and three crosscutting themes.

worldbank.org

CPS sẽ hỗ trợ các khoản đầu tư, chương trình và tư vấn trong một khuôn khổ chiến lược gồm ba trụ cột và ba chủ đề xuyên suốt.

The CPS will support investments, programs and advisory services organized into a strategic framework of three pillars and three crosscutting themes.

worldbank.org

Mặc dù đã sửa đổi những đại diện của chủ đề xuyên suốt bộ phim, đây vẫn là đoạn credit kết giới thiệu toàn bộ nhạc chủ đề trong phim.

Despite modified representations of the theme throughout the movie, it’s the end credits that eventually showcase the entire musical theme.

WikiMatrix

Chủ đề xuyên suốt của cuốn sách là sự ruồng bỏ và nuôi dưỡng, thể hiện qua cuộc đời của Mowgli, vốn tượng trưng cho thuở ấu thơ của chính nhà văn Kipling.

A major theme in the book is abandonment followed by fostering, as in the life of Mowgli, echoing Kipling’s own childhood.

WikiMatrix

Trong một buổi giao lưu trực tuyến trên YouTube, Sheeran cho biết rằng anh “cảm thấy những tác phẩm sẽ có một chủ đề xuyên suốt, ngay cả khi đó chỉ là màu sắc.

In a live webcast on YouTube, Sheeran stated that he “feel every single one of records should have a theme that runs through it, even if it’s just a colour.

WikiMatrix

Tăng cường năng lực cạnh tranh, tính bền vững và khả năng tiếp cận với cơ hội là những trụ cột của chiến lược này, với các chủ đề xuyên suốt gồm quản trị, bình đẳng giới và khả năng chịu đựng.

Increasing competitiveness, sustainability and access to opportunity are key pillars of new strategy, with crosscutting themes of governance, gender, and resilience.

worldbank.org

Như một cái gật đầu về quan hệ giữa các nhóm sản xuất của Ngày xửa ngày xưa và Mất tích, chương trình mới đều chịu ảnh hưởng từ Mất tích, và dự kiến sẽ là một chủ đề xuyên suốt loạt phim.

As a nod to the ties between the production teams of Once Upon a Time and Lost, the former show contains allusions to Lost, and is expected to continue alluding to Lost throughout its run.

WikiMatrix

Tăng cường năng lực cạnh tranh, tính bền vững và khả năng tiếp cận với cơ hội là những trụ cột của chiến lược này, với các chủ đề xuyên suốt gồm quản trị, bình đẳng giới và khả năng chịu đựng

Increasing competitiveness, sustainability and access to opportunity are key pillars of new strategy, with crosscutting themes of governance, gender, and resilience

worldbank.org

Trong những bài kế tiếp, bạn sẽ thấy chủ đề này xuyên suốt cuốn Kinh Thánh từ Sáng-thế Ký đến Khải-huyền.

On the pages that follow, you will see how this theme is a common thread running from Genesis to Revelation.

jw2019

* Một chủ đề xuyên suốt ba tài liệu này (Chiến lược Phát triển Kinh tế Xã hội, Chương trình Phát triển Kinh tế Xã hội và Báo cáo Năng lực Cạnh tranh) là Việt Nam cần nâng cao đáng kể hiệu suất lao động và đầu tư.

* A common theme across the three documents (The NDS, SEDP and the VCR) is that Vietnam needs to substantially raise the productivity of its people and investments.

worldbank.org

Các chủ đề xuyên suốt gồm có: (i) tăng cường quản trị, (ii) hỗ trợ bình đẳng giới và (iii) tăng cường khả năng chịu đựng khi đối mặt với các cú sốc kinh tế từ bên ngoài, các thảm họa thiên nhiên, và tác động của biến đổi khí hậu.

The cross-cutting themes are: (i) strengthening governance, (ii) promoting gender equality, and (ii) improving resilience in the face of external economic shocks, natural hazards, and the impact of climate change.

worldbank.org

Album phòng thu thứ 22 của Cher, Believe (1998) đánh dấu sự thay đổi về phong cách âm nhạc, với những bài hát dance-pop của “thời kỳ disco”; Cher chia sẻ, “Không phải vì tôi nghĩ đây là một album của thập niên 70 … nhưng tôi lại yêu thích chủ đề xuyên suốt trong album này.”

Cher’s 22nd studio album Believe (1998) marked a musical departure for her, as it comprises dance-pop songs, many of which capture the “disco-era essence”; Cher said, “It’s not that I think this is a ’70s album … but there’s a thread, a consistency running through it that I love.'”

WikiMatrix

Quan hệ đối tác mới này giữa Australia và Ngân hàng Thế giới sẽ giúp Việt Nam thực hiện các ưu tiên cải cải cách đề ra trong Kế hoạch Phát triển Kinh tế – Xã hội giai đoạn 2016-2020, trong đó tập trung vào thương mại và tăng năng lực cạnh tranh, giao thông, dân tộc thiểu số, phát triển vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long với hai chủ đề xuyên suốt là giới và đổi mới sáng tạo.

Focusing on the areas of trade and competiveness; transport; ethnic minorities; Mekong delta with two crosscutting issues of gender and innovation, the partnership will support Vietnam to implement reform priorities identified in the Socio-Economic Development Plan 20162020 (SEDP).

worldbank.org

Những chủ đề này được mang đi xuyên suốt album trong những bài như “Exo-Politics” và “Assassin”.

These themes are carried through the album in the tracks “Exo-Politics” and “Assassin”.

WikiMatrix

(Cười) Có 3 chủ đề được nêu lên xuyên suốt hội nghị và đó cũng là những vấn đề có liên quan tới những gì tôi muốn thảo luận cùng quý vị.

There have been three themes running through the conference, which are relevant to what I want to talk about.

ted2019

All Things Must Pass cũng đã giới thiệu tiếng chơi guitar riff đặc trưng của Harrison, cùng với đó là những chủ đề tâm linh còn xuyên suốt sự nghiệp solo sau này của anh.

All Things Must Pass introduced Harrison’s signature sound, the slide guitar, and the spiritual themes that would be present throughout his subsequent solo work.

WikiMatrix

Một chủ đề được đề cập thường xuyên trong suốt lịch sử của chúng ta là các chị em phụ nữ nào sử dụng quyền năng của Đức Thánh Linh đều hành động với sự soi dẫn của Chúa trong cuộc sống của họ và tiếp nhận sự mặc khải về trách nhiệm của họ.

A constant theme through our history is that sisters who utilize the power of the Holy Ghost operate with the inspiration of the Lord in their lives and receive revelation for their responsibilities.

LDS

Sau vài lần xem xét, một trong những chủ đề được tham dự là sự ban hành tiêu chuẩn không khí trong nhà xuyên suốt giai đoạn thiết kế và thi công của một tòa nhà.

Among several considerations, one of the topics attended to is the issue of indoor air quality throughout the design and construction stages of a building’s life.

WikiMatrix

Trong suốt toàn bộ các tình huống của loạt phim mới, Doctor thường xuyên thay đổi chủ đề mỗi khi có người hỏi về gia đình của ông, như trong tập “Fear Her”, “The Beast Below” và “A Good Man Goes to War”.

Throughout the revival, the Doctor routinely attempts to change the topic when questioned about being a parent or his family life, as in “Fear Her”, “The Beast Below” and “A Good Man Goes to War”.

WikiMatrix

Anh còn nói thêm rằng mỗi bài hát đi kèm với một màu tương ứng, và bằng chứng là, xuyên suốt chuyến lưu diễn quảng bá, tại các địa điểm khác nhau đều có màu chủ đề khác nhau ứng với cảm xúc của bài hát được giới thiệu ở địa điểm đó.

He further said that each song is associated with a color, and this is evident through his promotional tour, in which each location has different color scheme to match with the vibe of the song previewed in the location.

WikiMatrix