Đặt tên con gái sinh năm 2018 hay và ý nghĩa để bé cả đời bình an, sung túc

Đặt tên cho con luôn là yếu tố rất được những cha mẹ chăm sóc. Tên của con không chỉ cần hay mà còn phải ý nghĩa và mang lại như mong muốn cho bé. Nếu sẵn sàng chuẩn bị sinh con gái trong năm 2018 này, mẹ hãy tìm hiểu thêm ngay những cái tên tuyệt hay dưới đây nhé .

Những lưu ý khi đặt tên cho con gái

Khi đặt tên cho con gái, ngoài việc chọn tên thật hay và bắt tai, thì cha mẹ cũng nên chú ý đến ý nghĩa của tên gọi đó nữa nhé. Tên hay cho con gái cần có sự hài hòa, có cương có nhu, như vậy thì cuộc sống mới có thể thuận lợi, gặp hung hóa cát, thuận buồn xuôi gió.

Chọn tên cho con cần tránh trùng với tên của ông bà, tổ tiên, người thân trong gia đình hoặc những vị cao niên trong nhà để không “ phạm húy ”. Cần tránh đặt những cái tên mà khi ghép những vần âm tiên phong của họ, đệm và tên sẽ tạo thành một từ có ý nghĩa xấu hoặc rủi ro xấu .

Tên cho con gái nên có sự nữ tính, tránh đặt những cái tên khó phân biệt nam nữ như Minh Thắng, Thái Tài… tên theo thời cuộc chính trị hay mang màu sắc chính trị, tên quá cầu tài như Kim Ngân, Phát Tài…

Ngoài ra cũng không nên đặt tên con theo dạng cảm hứng như tên Vui, Buồn … Bởi ví dụ đặt là vui, nếu không may gặp nạn, người nhà sẽ khóc vật vã mà la “ Vui ơi là Vui ” …

Danh sách những tên hay cho bé gái sinh năm 2018

• Hoài An:cuộc sống của con sẽ mãi bình an

• Linh Lan: tên một loài hoa

• Trúc Quỳnh: tên loài hoa

• Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu

• Tú Linh: cô gái vừa thanh tú, vừa xinh đẹp, vừa nhanh nhẹn, tinh anh

• Tố Nga:người con gái đẹp

• Thu Thủy: nước mùa thu

• Yên Đan: màu đỏ xinh đẹp

• Mai Lan: hoa mai và hoa lan

• Thùy Anh: con sẽ thùy mị, tinh anh.

• Đan Thanh: nét vẽ đẹp

• Băng Tâm: tâm hồn trong sáng, tinh khiết

• Tú Anh: xinh đẹp, tinh anh

• Tuyết Lan: lan trên tuyết

• Đan Tâm: tấm lòng son sắt

• Vàng Anh: tên một loài chim

• Hạ Băng: tuyết giữa ngày hè

• Minh Tâm: tâm hồn luôn trong sáng

• Lệ Băng: một khối băng đẹp

• Tuệ Lâm: rừng trí tuệ

• Phương Tâm: tấm lòng đức hạnh

• Tuyết Băng: băng giá

• Thục Tâm: một trái tim dịu dàng, nhân hậu

• Tuyền Lâm: tên hồ nước ở Đà Lạt

• Tố Tâm: người có tâm hồn đẹp, thanh cao

• Ngọc Bích: viên ngọc quý màu xanh

• Nhật Lệ: tên một dòng sông

• Tuyết Tâm: tâm hồn trong trắng

• Bạch Liên: sen trắng

• Hồng Liên: sen hồng

• Đoan Thanh: người con gái đoan trang, hiền thục

• Ái Linh: Tình yêu nhiệm màu

• Giang Thanh: dòng sông xanh

• Gia Linh: sự linh thiêng của gia đình

• Hà Thanh: trong như nước sông

• Bảo Châu: hạt ngọc quý

• Bích Ngân: dòng sông màu xanh

• Xuân Thủy: nước mùa xuân

• Trúc Đào: tên một loài hoa

• Kim Ngân: vàng bạc

• Gia Hân: con chào đời là niềm vui, niềm hân hoan của gia đình

• Thảo Linh: sự linh thiêng của cây cỏ

• Thiên Thanh: trời xanh

• Ly Châu: viên ngọc quý

• Thủy Linh: sự linh thiêng của nước

• Anh Thảo: tên một loài hoa

• Minh Châu: viên ngọc sáng

• Trúc Linh: cây trúc linh thiêng

• Hương Chi: cành thơm

• Diễm Thảo: loài cỏ hoang, rất đẹp

• Đông Nghi: dung mạo uy nghiêm

Diễm Thư: cô tiểu thư xin

• Bảo Ngọc: ngọc quý

• Bích Ngọc: ngọc xanh

• Ngọc Mai: hoa mai bằng ngọc

• Thiên Hoa: bông hoa của trời

• Nhật Mai: hoa mai ban ngày

• Thiên Thanh: trời xanh

• Quỳnh Dao: cây quỳnh, cành dao

• Thanh Mai: quả mơ xanh

• Bảo Thoa: cây trâm quý

• Huyền Diệu: điều kỳ lạ

• Yên Mai: hoa mai đẹp

• Bích Thoa: cây trâm màu ngọc bích

• Thanh Mẫn: sự sáng suốt của trí tuệ

• Hoạ Mi: chim họa mi

• Thụy Du: đi trong mơ

• Hải Miên: giấc ngủ của biển

• Lệ Thu: mùa thu đẹp

• Vân Du: Rong chơi trong mây

• Thụy Miên: giấc ngủ dài và sâu.

• Đan Thu: sắc thu đan nhau

• Hướng Dương: hướng về ánh mặt trời

• Thiện Mỹ: xinh đẹp và nhân ái

• Phương Thùy: thùy mị, nết na

• Thùy Dương: cây thùy dương

• Hằng Nga: chị Hằng

• Khánh Thủy: nước đầu nguồn

• Kim Đan: thuốc để tu luyện thành tiên

• Thiên Nga: chim thiên nga

• Thanh Thủy: trong xanh như nước của hồ