Tên tiếng Anh hay và ý nghĩa cho bé gái

Thay vì đặt tên cho con là tiếng Việt thì nhiều bậc cha mẹ có xu thế lựa chọn những cái tên hay và ý nghĩa bằng tiếng Anh để dành cho bé .

Tên tiếng Anh hay và ý nghĩa cho bé gái

Mỗi cái tên mang một ý nghĩa riêng mà cha mẹ muốn gửi gắm tâm tư nguyện vọng, tình cảm và cả ước vọng sau này ở con cháu. Những cái tên đẹp, hay trong tiếng Việt có rất nhiều. Nhưng cha mẹ muốn trẻ có một cái tên tiếng Anh để sau này khi học trong thiên nhiên và môi trường quốc tế sẽ sử dụng tên đó để tiếp xúc, như vậy chuyên nghiệp hơn rất nhiều. Sau đây là 1 số ít tên tiếng Anh hay và ý nghĩa cho bé gái mà những bạn hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm .

ten-tieng-anh-hay-va-y-nghia-cho-be-gai

Chọn tên tiếng Anh cho bé gái

– Adrienne : Nữ tính
– Agatha : Điều tốt đẹp
– Amanda : Đáng yêu
– Andrea : Dịu dàng, nữ tính
– Angela / Angelica : Thiên thần
– Anita : Duyên dáng và phong nhã
– Ann, Anne, Annette : Yêu kiều, duyên dáng
– Belinda : Đáng yêu
– Belle, Bella : Xinh đẹp
– Bianca : Trinh trắng
– Carissa : Nhạy cảm và dịu dàng êm ả
– Carla : Nữ tính
– Carmen : Quyến rũ
– Catherine : Tinh khiết
– Cherise, Cherry : Ngọt ngào
– Charlene : Cô gái nhỏ xinh
– Chloe : Như bông hoa mới nở
– Danielle : Nữ tính
– Eileen, Elaine, Eleanor : Dịu dàng
– Elena : Thanh tú
– Estra : Nữ thần mùa xuân
– Eva, Eva, Evelyn : Người gieo sự sống
– Farrah, Fara : Đẹp đẽ
– Fawn : Con nai nhỏ
– Faye : Đẹp như tiên
– Fiona : Xinh xắn
– Flora : Một bông hoa
– Georgette, Georgia, Georgiana : Nữ tính
– Gloria : Đẹp lộng lẫy
– Glynnis : Đẹp thánh thiện
– Gwen, Gwendolyn : Trong sáng
– Helen, Helena : Dịu dàng
– Iris : Hoa diên vĩ
– Ivory : Trắng như ngà
– Jacqueline : Nữ tính
– Rachel : Nữ tính
– Jane, Janet : Duyên dáng
– Jasmine : Hoa nhài
– Jemima : Con chim bồ câu
– Jillian, Jill : Bé nhỏ
– Joan : Duyên dáng
– Karen, Karena : Tinh khiết
– Kate : Tinh khiết

– Katherine, Kathy, Kathleen, Katrina: Tinh khiết

– Kyla : Đáng yêu
– Laverna : Mùa xuân
– Linda : Xinh đẹp
– Lilah, Lillian, Lilly : Hoa huệ tây

ten-tieng-anh-hay-va-y-nghia-cho-be-gai

Cha mẹ hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm để lựa chọn được cho trẻ cái tên tiếng Anh tương thích
– Lois : Nữ tính
– Lucia, Luciana, Lucille : Dịu dàng
– Madeline : Cái tháp cao ai cũng phải ngước nhìn
– Maia : Một ngôi sao 5 cánh
– Marcia : Nữ tính
– Maria, Marie, Marian, Marilyn : Các hình thức khác của tên Mary, nghĩa là ngôi sao biển
– Michelle : Nữ tính
– Mirabelle : Kỳ diệu và đẹp tươi
– Mabel : Tử tế, tốt bụng và nhã nhặn
– Melinda : Biết ơn
– Mercy : Rộng lượngvà từ bi
– Nell : Dịu dàng và nhẹ nhàng
– Nerissa : Con gái của biển
– Nerita : Sinh ra từ biển
– Nessa : Tinh khiết
– Philippa : Giàu nữ tính
– Phoebe : Ánh trăng vàng
– Phyllis : Cây cây xanh tốt
– Primavera : Nơi mùa xuân khởi đầu
– Primrose : Hoa hồng
– Quintessa : Tinh hoa
– Rhoda : Hoa hồng
– Robin : Nữ tính
– Rosa, Rosalind, Rosann : Hoa hồng
– Rosemary : Tinh hoa của biển
– Roxanne : Bình Minh
– Scarlett : Màu đỏ
– Selene, Selena : Ánh trăng
– Shana : Đẹp đẽ
– Talia : Tươi đẹp
– Tess : Xuân thì
– Sharon : Yên bình
– Trina : Tinh khiết
– Una : Một loài hoa
– Valda : Thánh thiện
– Vanessa : Duyên dáng điệu đà như chú bướm
– Vania : Duyên dàng

– Verda: Mùa xuân

– Violet : Hoa Violet
– Zelene : Ánh mặt trời
Hi vọng với những cái tên tiếng Anh hay và ý nghĩa cho bé gái mà chúng tôi gợi ý ở trên, những bạn sẽ chọn được một cái tên tương thích với bé nhà mình nhé. Đây cũng được xem là bước đầu cơ bản giúp trẻ sau này dễ hòa nhập với môi trường học tập bằng tiếng Anh đó .