Bé trai ra đời năm Tân Sửu 2021 đặt tên Kiên có hợp phong thủy? – Đặt tên con

Đặt tên là một việc khá cần lưu tâm sau khi sinh con sinh ra. Vậy cái tên nào là tương thích cho bé sinh ra vào năm Tân Sửu 2021 ? Hãy cùng khám phá xem có nên đặt tên Kiên cho bé không nhé !

Cách đặt tên hợp phong thủy với tên Kiên cho bé trai, ra đời năm 2021

Chữ Kiên khi sử dụng để đặt tên có những đặc thù sau :

  • Tượng hình gốc: 堅
  • Số nét: 11
  • Thuộc hành: Hỏa
  • Chữ này có nghĩa là: Kiên cường, kiên trung

Chữ Kiên hoàn toàn có thể ghép thành những bộ tên lót như sau : Đức Kiên, Trí Kiên, Thái Kiên, Thịnh Kiên, Nam Kiên, Khánh Kiên, Duy Kiên, Trung Kiên, Hải Kiên, Quốc Kiên, Bảo Kiên, Long Kiên, Mạnh Kiên, Việt Kiên, Minh Kiên, Trọng Kiên, Quý Kiên, Quang Kiên, Thế Kiên, Thành Kiên, Tuấn Kiên, Hoàng Kiên, Huy Kiên

Ý nghĩa của các tên này:

  • Duy Kiên:
    • Duy (維, 14 nét, hành Thổ): Gìn giữ (trong duy trì)
    • Kiên (堅, 11 nét, hành Hỏa): Kiên cường, kiên trung
  • Thế Kiên:
    • Thế (勢, 13 nét, hành Kim): Thế lực, thế mạnh, tình thế
    • Kiên (堅, 11 nét, hành Hỏa): Kiên cường, kiên trung
  • Trí Kiên:
    • Trí (智, 12 nét, hành Hỏa): Trí tuệ
    • Kiên (堅, 11 nét, hành Hỏa): Kiên cường, kiên trung
  • Bảo Kiên:
    • Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
    • Kiên (堅, 11 nét, hành Hỏa): Kiên cường, kiên trung
  • Quý Kiên:
    • Quý (貴, 12 nét, hành Mộc): Quý giá, quý trọng
    • Kiên (堅, 11 nét, hành Hỏa): Kiên cường, kiên trung
  • Trọng Kiên:
    • Trọng (重, 9 nét, hành Hỏa): Kính trọng, coi trọng
    • Kiên (堅, 11 nét, hành Hỏa): Kiên cường, kiên trung
  • Nam Kiên:
    • Nam (南, 9 nét, hành Hỏa): Phương nam, hướng nam
    • Kiên (堅, 11 nét, hành Hỏa): Kiên cường, kiên trung
  • Việt Kiên:
    • Việt (越, 12 nét, hành Thổ): Nước Việt, người Việt
    • Kiên (堅, 11 nét, hành Hỏa): Kiên cường, kiên trung
  • Quang Kiên:
    • Quang (光, 6 nét, hành Mộc): Ánh sáng
    • Kiên (堅, 11 nét, hành Hỏa): Kiên cường, kiên trung
  • Khánh Kiên:
    • Khánh (慶, 15 nét, hành Kim): Mừng, chúc mừng
    • Kiên (堅, 11 nét, hành Hỏa): Kiên cường, kiên trung
  • Long Kiên:
    • Long (龍, 16 nét, hành Hỏa): Con rồng
    • Kiên (堅, 11 nét, hành Hỏa): Kiên cường, kiên trung
  • Thành Kiên:
    • Thành (成, 6 nét, hành Kim): Hoàn thành, thành đạt, thành tựu
    • Kiên (堅, 11 nét, hành Hỏa): Kiên cường, kiên trung
  • Thịnh Kiên:
    • Thịnh (盛, 11 nét, hành Kim): Nhiều, đầy đủ, phồn thịnh
    • Kiên (堅, 11 nét, hành Hỏa): Kiên cường, kiên trung
  • Đức Kiên:
    • Đức (德, 15 nét, hành Hỏa): Đạo đức, ân đức
    • Kiên (堅, 11 nét, hành Hỏa): Kiên cường, kiên trung
  • Tuấn Kiên:
    • Tuấn (俊, 9 nét, hành Hỏa): Tuấn tú, đẹp đẽ, tài giỏi
    • Kiên (堅, 11 nét, hành Hỏa): Kiên cường, kiên trung
  • Trung Kiên:
    • Trung (忠, 8 nét, hành Hỏa): Trung thành
    • Kiên (堅, 11 nét, hành Hỏa): Kiên cường, kiên trung
  • Huy Kiên:
    • Huy (煇, 13 nét, hành Thủy): Ánh sáng, soi chiếu
    • Kiên (堅, 11 nét, hành Hỏa): Kiên cường, kiên trung
  • Thái Kiên:
    • Thái (蔡, 14 nét, hành Kim): Họ Thái
    • Kiên (堅, 11 nét, hành Hỏa): Kiên cường, kiên trung
  • Minh Kiên:
    • Minh (明, 8 nét, hành Hỏa): Sáng, sáng sủa, rõ ràng, minh bạch
    • Kiên (堅, 11 nét, hành Hỏa): Kiên cường, kiên trung
  • Hải Kiên:
    • Hải (海, 10 nét, hành Thủy): Biển cả
    • Kiên (堅, 11 nét, hành Hỏa): Kiên cường, kiên trung
  • Quốc Kiên:
    • Quốc (囯, 7 nét, hành Mộc): Quốc gia
    • Kiên (堅, 11 nét, hành Hỏa): Kiên cường, kiên trung
  • Hoàng Kiên:
    • Hoàng (皇, 9 nét, hành Thủy): Vua, to lớn, họ Hoàng
    • Kiên (堅, 11 nét, hành Hỏa): Kiên cường, kiên trung
  • Mạnh Kiên:
    • Mạnh (孟, 8 nét, hành Thủy): Anh cả, anh lớn, họ Mạnh, mạnh mẽ, tiến lên
    • Kiên (堅, 11 nét, hành Hỏa): Kiên cường, kiên trung

Có nên đặt tên con theo phong thủy?

Có nên xem tên hợp với tử vi & phong thủy, đây là câu hỏi chắc rằng nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo tử vi & phong thủy sẽ giúp bé trong suốt cuộc sống luôn luôn gặp sức khỏe thể chất và thuận tiện

Nhấn để sử dụng ứng dụng miễn phí: Đặt tên cho con theo phong thủy

Phân tích thử cái tên Lê Bảo Kiên theo phong thủy

Phân tích một trường hợp giả định với bé trai họ Lê như sau :

Nam mệnh

  • Sinh vào ngày: 19/6/2021
  • Sinh giờ: Mậu Ngọ (11-13h)
  • Âm lịch: Ngày 10 tháng 5 năm Tân Sửu
  • Mệnh niên: Thổ (Bích Thượng Thổ)
  • Quái mệnh: Càn Kim, thuộc Tây Tứ mệnh
  • Tứ trụ mệnh: Giờ Mậu Ngọ, ngày Mậu Tuất, tháng Giáp Ngọ, năm Tân Sửu
  • Thuộc tuổi: Âm Nam
  • Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (31), Thủy (9), Mộc (18), Hỏa (57), Thổ (105)
  • Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Âm Dương: Âm (10), Dương (4)

Phân tích Phong Thủy cái tên Lê Bảo Kiên

  • Chữ Lê (黎, 15 nét, hành Hỏa): Họ Lê
  • Chữ Bảo (寳, 19 nét, hành Thủy): Quý giá
  • Chữ Kiên (堅, 11 nét, hành Hỏa): Kiên cường, kiên trung

1A. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Niên Mệnh:

  • Tên Kiên mang hành Hỏa
  • Hành bản mệnh là hành Thổ
  • Khi phối hợp với nhau: Hành của Tên thuộc Hỏa. Hành của Bản mệnh thuộc Thổ. Hành của Tên tương sinh cho hành của Bản mệnh. Bản mệnh được Tên bổ trợ, khí lực tăng lên.

1B. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Tứ Trụ Mệnh:

  • Tứ trụ mệnh (四柱命理學) là bốn trụ (cột) bao gồm: Thời trụ (时柱), Nhật trụ (日柱), Nguyệt trụ (月柱) và Niên trụ (年柱) của một người. Khi sinh ra đã hình thành Tứ trụ, và thường thì Tứ trụ sẽ không được cân bằng về ngũ hành. Trong khi theo thuyết Ngũ hành, thì thành phần ngũ hành phải cân bằng mới tốt. Do đó khi chọn tên cần bổ khuyết tứ trụ, giúp cân bằng ngũ hành.
  • Tên Kiên mang hành Hỏa
  • Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim (31), Thủy (9), Mộc (18), Hỏa (57), Thổ (105)
  • Hành của Tên là hành đang vượng trong tứ trụ, càng gây thiên lệch, không tốt.
  • Hành của Tên tiết chế hành bị suy trong tứ trụ (Mộc), càng gây thiên lệch, không tốt.
  • Hành của Tên khắc chế hành bị suy trong tứ trụ (Kim), càng gây thiên lệch, không tốt.
  • Hành của Tên bổ trợ hành đang vượng trong tứ trụ (Thổ), càng gây thiên lệch, không tốt.

2. Số nét của Ngũ Cách:

  • Thiên Cách (天格 Tian Ge): Thiên cách không có ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời của thân chủ nhưng nếu kết hợp với nhân cách, lại có ảnh hưởng rất lớn đến sự thành công trong sự nghiệp. Thiên Cách có: 16 nét (Hành Thổ, Cát): Thập lục hoạch, năng hoạch chúng vọng, thành tựu đại nghiệp, danh lợi song thu, minh chủ tứ phương; Số này là từ hung hóa kiết, có tài làm thủ lĩnh, được mọi người phục, được người tôn trọng, danh vọng đều có. Số này công thành danh toại, phú quý phát đạt cả danh và lợi. (十六劃 能獲眾望,成就大業,名利雙收,盟主四方)
  • Nhân Cách (人格 Ren Ge): Nhân cách là trung tâm của lý số phẫu tượng tên người, có ảnh hưởng lớn nhất đối với cuộc đời con người về vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khoẻ, hôn nhân. Nhân Cách có: 34 nét (Hành Hỏa, Hung): Tam tứ hoạch, tai nạn bất tuyệt, nan vọng thành công, thử số đại hung, bất như cánh danh; Là số đại hung vì tai nạn liên miên không dứt, đắng cay thảm đạm, muôn việc khó thành, trong ngoài rối ren, đau thương vô hạn. Số này tốt nhất chớ nên dùng, nếu người dùng số này mà không vượt qua sự phấn đấu nỗ lực của bậc siêu nhân, thì không cách gì phá được vận ác. (三四劃 災難不絕,難望成功,此數大凶,不如更名)
  • Địa Cách (地格 Di Ge): Địa cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi nhỏ đến hết tuổi thanh niên (từ 1-39 tuổi), vì vậy nó còn gọi là Địa cách tiền vận. Địa Cách có: 30 nét (Hành Thủy, Bình): Tam thập hoạch, cát hung tham bán, đắc thất tương bạn, đầu cơ thủ xảo, như đổ nhất dạng; Là số nửa kiết nửa hung, nổi chìm bất định, việc lợi hại, được mất đan xen, đại thành thì đại bại. Nếu như biết ổn định, suy ngẫm, lấy đức sửa mình sẽ thành tựu vẻ vang. (三十劃 吉凶參半,得失相伴,投機取巧,如賭一樣)
  • Ngoại Cách (外格 Wai Ge): Ngoại cách cũng có ảnh hưởng đến các mặt của cuộc đời nhưng không bằng Nhân cách. Từ mối quan hệ lý số giữa Ngoại cách và Nhân cách, có thể suy đoán mối quan hệ gia tộc và tình trạng xã giao. Ngoại Cách có: 12 nét (Hành Mộc, Hung): Thập nhị hoạch, bạc nhược vô lực, cô lập vô viện, ngoại tường nội khổ, mưu sự nan thành; Số này đại hung, gian nan không buông tha, vì tự thân bạc nhược, không thể vươn lên, không giữ phận mình, nửa đường gãy đổ, bơ vơ không nơi nương tựa, là số suốt đời gian khổ. (十二劃 薄弱無力,孤立無援,外祥內苦,謀事難成)
  • Tổng cách (总格 Zong Ge): Tổng cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi trung niên đến tuổi già (từ 40 tuổi trở đi) vì vậy còn gọi là Tổng cách hậu vận. Tổng cách có: 45 nét (Hành Thổ, Cát): Tứ ngũ hoạch, dương liễu ngộ xuân, lục lục phát chi, trùng phá nan quan, nhất cử thành danh; Giống như giương buồm thuận gió, mưu trí cao xa, đức độ rộng rãi, có 1 lần gặp nạn sinh tử đến mình, nhưng hóa giải được mà thành danh, được phú quý phồn vinh tột bậc (四五劃 楊柳遇春,綠葉發枝,衝破難關,一舉成名)

3. Phối hợp Tam Tài giữa Thiên cách, Địa cách và Nhân cách:

  • Thiên cách mang hành Thổ
  • Địa cách mang hành Thủy
  • Nhân cách mang hành Hỏa
  • Khi phối hợp với nhau được Tam Tài mang ý nghĩa: Vận không gặp may mắn, cuộc đời gặp nhiều biến động, loạn lạc hoặc khắc vợ, thậm chí tiêu tán tài sản, mất mạng (hung).. Đánh giá: Hung.

4. Ảnh hưởng của Thiên cách, Địa cách, Ngoại cách lên Nhân cách:

  • Thiên cách mang hành Thổ, Nhân cách mang hành Hỏa, phối hợp với nhau được điềm: Đạt được hy vọng, công thành danh toại Đánh giá: Cát
  • Địa cách mang hành Thủy, Nhân cách mang hành Hỏa, phối hợp với nhau được điềm: Cơ sở không yên, có biến cố ngoài ý, nên sinh mạng, tài sản không ổn định. Đánh giá: Hung
  • Ngoại cách mang hành Mộc, Nhân cách mang hành Hỏa, phối hợp với nhau được điềm: Nhiều lao nhọc trong lòng, ngoài vẫn vui vẻ, vì người mà bỏ nhiều sức, giúp họ xử sự, cuối cùng nhọc mà không công, nếu các cách khác tương trợ thì thành công lớn. Đánh giá: Bình

5. Phối quẻ dịch từ tên:

  • Lấy tổng số nét của tên (Tổng cách) làm quẻ hạ, quẻ bản mệnh (mệnh quái) làm quẻ thượng, phối được quẻ dịch là: Thiên Hỏa Đồng Nhân (quẻ Cát)
  • Lời quẻ: 同人于野, 亨.利涉大川.利君子貞 (Đồng nhân vu dã, hanh. Lợi thiệp đại xuyên. Lợi quân tử trinh.). Quẻ chỉ thời vận tốt, đang được tín nhiệm, là người có tên tuổi, cơ hội dễ hoàn thành sự nghiệp. Tài vận dồi dào, kinh doanh phát đạt. Đi xa bình yên. Thi cử gặp thời dễ đỗ cao, tìm việc dễ toại nguyện. Bệnh tật chóng lành. Tình yêu và hôn nhân thuận lợi, tìm được người tâm đầu ý hợp. Những tuổi nạp giáp: Kỷ:Mão, Sửu, Hợi; Giáp hoặc Nhâm: Ngọ, Thân, Tuất. Người gặp quẻ này, lại sinh đúng tháng giêng là đắc cách, công danh sự nghiệp dễ thành đạt.