STT |
Tên |
Ý nghĩa |
1 |
Aki |
mùa thu |
2 |
Akira |
thông minh |
3 |
Aman (Inđô) |
an toàn và bảo mật |
4 |
Amida |
vị Phật của ánh sáng tinh khiết |
5 |
Aran (Thai) |
cánh rừng |
6 |
Botan |
cây mẫu đơn, hoa của tháng 6 |
7 |
Chiko |
như mũi tên |
8 |
Chin (HQ) |
người vĩ đại |
9 |
Dian/Dyan (Inđô) |
ngọn nến |
10 |
Dosu |
tàn khốc |
11 |
Ebisu |
thần may mắn |
12 |
Garuda (Inđô) |
người đưa tin của Trời |
13 |
Gi (HQ) |
người dũng cảm |
14 |
Goro |
vị trí thứ năm, con trai thứ năm |
15 |
Haro |
con của lợn rừng |
16 |
Hasu |
heo rừng |
17 |
Hasu |
hoa sen |
18 |
Hatake |
nông điền |
19 |
Ho (HQ) |
tốt bụng |
20 |
Hotei |
thần hội hè |
21 |
Higo |
cây dương liễu |
22 |
Hyuga |
Nhật hướng |
23 |
Isora |
vị thần của bãi biển và miền duyên hải |
24 |
Jiro |
vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì |
25 |
Kakashi |
1 loại bù nhìn bện = rơm ở các ruộng lúa |
26 |
Kama (Thái) |
hoàng kim |
27 |
Kane/Kahnay/Kin |
hoàng kim |
28 |
Kazuo |
thanh bình |
29 |
Kongo |
kim cương |
30 |
Kenji |
vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì |
31 |
Kuma |
con gấu |
32 |
Kumo |
con nhện |
33 |
Kosho |
vị thần của màu đỏ |
34 |
Kaiten |
hồi thiên |
35 |
Kame |
kim qui |
36 |
Kami |
thiên đàng, thuộc về thiên đàng |
37 |
Kano |
vị thần của nước |
38 |
Kanji |
thiếc (kim loại) |
39 |
Ken |
làn nước trong vắt |
40 |
Kiba |
răng, nanh |
41 |
KIDO |
nhóc quỷ |
42 |
Kisame |
cá mập |
43 |
Kiyoshi |
người trầm tính |
44 |
Kinnara (Thái) |
một nhân vật trong chiêm tinh, hình dáng nửa người nửa chim. |
45 |
Itachi |
con chồn (1 con vật bí hiểm chuyên mang lại điều xui xẻo ) |
46 |
Maito |
cực kì mạnh mẽ |
47 |
Manzo |
vị trí thứ ba, đứa con trai thứ ba |
48 |
Maru |
hình tròn, từ này thường dùng đệm ở phìa cuối cho tên con trai. |
49 |
Michi |
đường phố |
50 |
Michio |
mạnh mẽ |
51 |
Mochi |
trăng rằm |
52 |
Naga |
con rồng/rắn trong thần thoại |
53 |
Neji |
xoay tròn |
54 |
Niran |
vĩnh cửu |
55 |
Orochi |
rắn khổng lồ |
56 |
Raiden |
thần sấm chớp |
57 |
Rinjin |
thần biển |
58 |
Ringo |
quả táo |
59 |
Ruri |
ngọc bích |
60 |
Santoso |
thanh bình, an lành |
61 |
Sam |
thành tựu |
62 |
San |
ngọn núi |
63 |
Sasuke |
trợ tá |
64 |
Seido |
đồng thau (kim loại) |
65 |
Shika |
hươu |
66 |
Shima |
người dân đảo |
67 |
Shiro |
vị trí thứ tư |
68 |
Tadashi |
người hầu cận trung thành |
69 |
Taijutsu |
thái cực |
70 |
Taka |
con diều hâu |
71 |
Tani |
đến từ thung lũng |
72 |
Taro |
cháu đích tôn |
73 |
Tatsu |
con rồng |
74 |
Ten |
bầu trời |
75 |
Tengu |
thiên cẩu ( con vật nổi tiếng vì long trung thành ) |
76 |
Tomi |
màu đỏ |
77 |
Toshiro |
thông minh |
78 |
Toru |
biển |
79 |
Uchiha |
quạt giấy |
80 |
Uyeda |
đến từ cánh đồng lúa |
81 |
Uzumaki |
vòng xoáy |
82 |
Virode (Thái) |
ánh sáng |
83 |
Washi chim ưng |
chim ưng |
84 |
Yong (HQ) |
người dũng cảm |
85 |
Yuri |
(theo ý nghĩa Úc) lắng nghe |
86 |
Zinan/Xinan |
thứ hai, đứa con trai thứ nhì |
87 |
Zen |
một giáo phái của Phật giáo |